Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Finland

Mục lục

/'finlənd/

Quốc gia

Vị trí: Cộng Hòa Phần Lan (the Republic of Finland) là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu. Phần Lan giáp với Vương quốc Thụy Điển về phía Tây, Liên bang Nga về phía Đông, Vương Quốc Na Uy về phía Bắc và Cộng hòa Estonia về phía Nam qua Vịnh Phần Lan.
Diện tích: 338,145 sq km
Dân số: 5,252,778 (2005)
Thủ đô: Helsinki
Tôn giáo: Phần lớn người Phần Lan (79,7%) theo giáo phái của Martin Luther, là thành viên của nhà thờ Evangelical Lutheran (nhà thờ quốc gia Phần Lan), ngoài ra còn có các tôn giáo: Công giáo La Mã, Phật giáo...
Dân tộc: Người Phần Lan, người Thụy Điển, người Estonia...
Ngôn ngữ: Ngôn ngữ chính thức của Phần Lan là tiếng Phần Lan. Tiếng Thụy Điển được sử dụng như tiếng mẹ đẻ khoảng 6% số dân. Một tiếng bản xứ nữa là tiếng Sami được sử dụng bởi những người Sami, còn được biết đến là người Lapp (miền Bắc của Scandinavia). Tiếng Thụy Điển xuất hiện ở Phần Lan do có lịch sử trước đây, thời kỳ đầu thế kỷ 13 cho đến năm 1809, lúc đó Phần Lan là một phần của lãnh địa Thụy Điển.
Thương hiệu tiêu biểu của quốc gia này: Nokia...
Quốc kỳ: Tập tin:Cờ PL.jpg
Quốc huy: Tập tin:Quốc huy PL.jpg

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top