Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Flat-crested weir

Nghe phát âm

Mục lục

Xây dựng

đập tràn có đỉnh phẳng

Giải thích EN: A measuring weir whose crest is in the horizontal plane, the ratio of whose length to the height of the water passing over it is greater than one.Giải thích VN: Một con đập tràn có đỉnh là một mặt phẳng nằm ngang, tỉ lệ giữa chiều dài và chiều cao của cột nước lớn hơn một.

đập tràn đỉnh phẳng

Kỹ thuật chung

đạp tràn đỉnh phẳng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Flat-die forging

    sự rèn tự do,
  • Flat-earther

    Danh từ: người tin là quả đất dẹt, người không tin vào lý thuyết khoa học,
  • Flat-end

    (adj) có đầu phẳng, có đáy phẳng, có đầu phẳng, có đáy phẳng, Tính từ: có đầu phẳng;...
  • Flat-face hammer

    búa đàn phẳng, búa là,
  • Flat-face instrument

    dụng cụ đo mặt phẳng,
  • Flat-faced follower

    cần đáy bằng (cơ cấu cam),
  • Flat-file

    Tính từ: Được giũa phẳng,
  • Flat-file directory

    thư mục tập tin phẳng,
  • Flat-file system

    hệ thống tập tin phẳng,
  • Flat-fish

    / ´flæt¸fiʃ /, Danh từ: (động vật học) loại cá bẹt (như) cá bơn..., cá bẹt (flat-fish),
  • Flat-flame burner

    mỏ đốt ngọn lửa phẳng, mỏ hàn ngọn lửa phẳng,
  • Flat-flowerd

    Tính từ: có hoa dẹt,
  • Flat-foat

    bàn chân ph1/ 4ng.,
  • Flat-foot

    Danh từ: (y học) bàn chân bẹt, (từ lóng) thằng thộn, (từ lóng) cảnh sát, (từ lóng) người...
  • Flat-footed

    / ¸flæt´futid /, Tính từ: (y học) có bàn chân bẹt, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhất quyết,...
  • Flat-grinding machine

    máy mài phẳng, máy mài bằng,
  • Flat-hat

    Danh từ: mũ dẹt,
  • Flat-head

    Danh từ: (động vật) cá chai, người da đỏ bắc mỹ (làm cho đầu dẹt khi còn bé), Tính...
  • Flat-head(ed) screw

    vít đầu phẳng,
  • Flat-head bolt

    bulông đầu phẳng, vít đầu chìm, vít đầu phẳng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top