- Từ điển Anh - Việt
Gamma camera
Mục lục |
Y học
máy ảnh gamma
Kỹ thuật chung
máy ghi hình gamma
Giải thích EN: An imaging instrument that records the spatial distribution of radioactive compounds in the human body.Giải thích VN: Thiết bịt hu hình ghi lại sự phân bố không hoàn toàn hợp chất phóng xạ trên cơ thể người.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gamma carbon
Danh từ: (kỹ thuật) cácbon-gamma, -
Gamma constant
hằng số gama, -
Gamma correction
sự hiệu chỉnh gama, hiệu chỉnh gama, -
Gamma corrector
bộ hiệu chỉnh gama, -
Gamma counter
ống đếm hạt gamma, -
Gamma distribution
phân phối gama, sự phân phối gamma, phân phối gama, -
Gamma emission
bức xạ gama, phát xạ gama, -
Gamma error
sai số gama, -
Gamma function
hàm gama, hàm gamma, hàm gama, incomplete gamma function, hàm gamma khuyết -
Gamma globulin
Danh từ: (y học) gamma glôbulin, Y học: các protein có trong huyết tương,... -
Gamma heating
sự gia nhiệt gama, sự nung nóng gama, -
Gamma iron
sắt gama, -
Gamma irradiation
chiếu xạ gama, -
Gamma layer
loớp mạ gamma, -
Gamma minus
Thành Ngữ:, gamma minus, dưới trung bình -
Gamma ore pulp content meter
máy đo hàm lượng bột quặng gama, -
Gamma particle
lượng tử gama, hạt gama, -
Gamma photon activation
sự kích hoạt bằng photon gama, -
Gamma plus
Thành Ngữ:, gamma plus, trên trung bình -
Gamma position
Danh từ: vị trí gama,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.