- Từ điển Anh - Việt
Graphical user interface (GUI)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
giao diện người dùng đồ họa
Kỹ thuật chung
giao diện đồ họa
Giải thích VN: Một phương án đối với phần chương trình có tương tác với người sử dụng, và dùng các biểu tượng để đại diện cho các tính năng chương trình. GUI bắt nguồn từ các chương trình nghiên cứu của Trung tâm Nghiên cứu Palo Alto ( PARC) của hãng Xerox Corporation trong những năm đầu của thập niên 70. Từ nhận định con người nhận biết các hình vẽ nhanh hơn đọc các từ hoặc các câu, nhóm nghiên cứu của PARC đã thiết kế một giao diện người-máy có các hình ảnh đồ họa gọi là các biểu tượng ( icon). Biểu tượng là hình vẽ gần giống hoặc gợi nhớ cho người xem về khái niệm mà nó đại diện. Ví dụ, các biểu tượng mang tính mô tả tốt là máy in để in ra, kéo để cắt, và các chữ ABC với một dấu kiểm tra để tượng trưng cho kiểm lỗi chính tả.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Graphically
/ ´græfikəli /, bằng đồ thị, bằng biểu đồ, sinh động, -
Graphics
/ ´græfiks /, Danh từ: phép đồ hoạ; phép hoạ hình, Xây dựng: tranh... -
Graphics, Windowing, and Event Subsystem (Windows CE) (GWES)
phân hệ đồ họa, tạo cửa sổ và biến cố (windows ce), -
Graphics-oriented screen (GO screen)
màn hình định hướng đồ họa, -
Graphics & still stores
lưu trữ hình ảnh tĩnh, đồ họa, -
Graphics & stillstores
đồ hoạ, lưu trữ hình ảnh tĩnh, -
Graphics &
stillstores, -
Graphics Address Relocation Table (GART)
bảng tái định vị địa chỉ đồ họa, -
Graphics Address Translation Table (GATT)
bảng thông dịch địa chỉ đồ họa, -
Graphics Control Processor (GCP)
bộ xử lý điều khiển đồ họa, -
Graphics Data Display Manager (GDDM)
bộ quản lý hiển thị dữ liệu đồ họa, -
Graphics Data Syntax (GDS)
cú pháp dữ liệu đồ họa, -
Graphics Development Tool kit (GDT)
bộ công cụ phát triển đồ họa, -
Graphics Device Interface (GDI)
giao diện thiết bị đồ họa, -
Graphics Environment Manager (GEM)
bộ quản lý môi trường đồ họa, nhà quản lý môi trường đồ họa, -
Graphics Interchange Format (GIF)
khuôn dạng trao đổi đồ họa, -
Graphics Processor Accelerator (GPX)
bộ tăng tốc xử lý đồ họa, -
Graphics Programming Interface (GPI)
giao diện lập trình đồ họa, -
Graphics accelerator
bộ gia tốc đồ họa, bộ tăng tốc đồ họa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.