- Từ điển Anh - Việt
Hm (hectometer)
Xem thêm các từ khác
-
Hmg
viết tắt, các vị trong chính phủ ( her/his majesty' (s) government, -
Hmi
viết tắt, vị thanh tra học đường ( his majesty's inspector), -
Hms
viết tắt, thuyền của hải quân hoàng gia anh ( his majesty's ship), -
Hmso
viết tắt, cơ quan phụ trách thiết bị văn phòng hoàng gia anh ( his majesty's stationery office), -
Hnc
viết tắt, chứng chỉ cao học quốc gia ( higher national certificate), -
Hnd
viết tắt, bằng kỹ sư ( higher national diploma), -
Ho
/ hou /, Thán từ: Ô! ồ! thế à!, này!, (hàng hải) kia!, kia kìa, như whore ( từ lóng ), land ho !,... -
Ho-ho
Thán từ: ha ha (diễn tả sự thú vị), -
Ho and Koto oscillograph
dao động kí ho-koto, dao động ký ho và koto, -
Ho hum
Thán từ: hừm! (dùng để diễn tả sự chán nản hoặc khinh bỉ), -
Hoar
/ hɔ: /, Tính từ: hoa râm (tóc), trắng xám, xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật), cũ kỹ lâu... -
Hoar-frost
Danh từ: sương muối, -
Hoar frost
băng tuyết thô, tuyết thô, sương giá, sương muối, -
Hoard
/ hɔ:d /, Danh từ: kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm, kho tài liệu thu thập... -
Hoarded
, -
Hoarded cash
tàng trữ, tích trữ, tiền mặt tích trữ, -
Hoarded gold
vàng tích trữ, -
Hoarded goods
vật tư tích trữ, -
Hoarded money
tiền mặt tích trữ, tiền tích trữ, -
Hoarder
/ ´hɔ:də /, Danh từ: kẻ tích trữ, Kinh tế: người tích trữ, tiền...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.