- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Housing for industrial workers
nhà ở cho công nhân công nghiệp, -
Housing for low-income people
nhà ở cho người thu nhập thấp, -
Housing funds
quỹ xây dựng nhà ở, -
Housing improvement program
chương trình cải thiện nhà ở, -
Housing industry
ngành nhà ở, -
Housing industry (the...)
ngành nhà ở, -
Housing investment
đầu tư nhà ở, -
Housing law
qui định về việc xây dựng nhà ở, -
Housing list
Danh từ: danh sách những người đợi để được phân nhà, -
Housing loan insurance system
chế độ bảo hiểm khoản vay nhà ở, chế độ bảo hiểm vay nhà ở, -
Housing management
sự quản lý nhà ở, -
Housing need
nhu cầu nhà ở, -
Housing pan
máng vỏ bọc, -
Housing planning
quy hoạch nhà ở, -
Housing policy
chính sách nhà ở, chính sách nhà ở, -
Housing problem
vấn đề nhà ở, vấn đề nhà, -
Housing program
chương trình nhà ở, -
Housing project
Danh từ: sự phát triển xây dựng nhà cửa cho những gia đình có nguồn thu nhập thấp, dự án... -
Housing screw
vít bắt chặt, vít ép, -
Housing season
thời kỳ nuôi gia súc trong chuồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.