- Từ điển Anh - Việt
Improper work and materials
Xây dựng
Tháo dỡ di chuyển phần công trình và vật liệu không phù hợp (với hợp đồng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Improperly
Phó từ: không thích hợp, không đúng cách, Từ đồng nghĩa: adverb,... -
Improperness
Từ đồng nghĩa: noun, inappropriateness , unbecomingness , unfitness , unseemliness , unsuitability , unsuitableness -
Impropriate
Ngoại động từ: thế tục hoá (tài sản của nhà thờ), -
Impropriation
Danh từ: sự thế tục hoá tài sản của nhà thờ, -
Impropriety
/ ¸imprə´praiəti /, Danh từ: sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự... -
Improvability
Danh từ: tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn, -
Improvable
/ im´pru:vəbəl /, Tính từ: có thể cải tiến, có thể cải thiện, có thể làm cho tốt hơn, -
Improvableness
như improvability, -
Improve
/ im'pru:v /, Ngoại động từ: cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến... -
Improve grading additive
chất độn cải thiện cấp phối, -
Improved
Toán & tin: được hoàn thiện , được cải tiến, mở mang, tận dụng, cải tiến, được cải... -
Improved-quality painting
sơn hoàn thiện, -
Improved Broadcast File Transfer Protocol (IBFTP)
giao thức chuyển tệp quảng bá cải tiến, -
Improved Definition Television (IDTV)
truyền hình có độ nét được nâng cao, -
Improved Mobile Telephone Service (IMTS)
dịch vụ điện thoại di động cải tiến, -
Improved TIROS satellite-ITOS
vệ tinh tiros được cải tiến, -
Improved alignment
tuyến đường được cải thiện, -
Improved carbon black
muội than cải tiến, -
Improved diesel engine
động cơ điezen cải tiến, -
Improved earth road
đường đất gia cường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.