- Từ điển Anh - Việt
Increasing demand
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
tăng cầu
Kỹ thuật chung
nhu cầu tăng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Increasing function
hàm tăng, -
Increasing internal strength by consolidation
tăng cường độ bằng cố kết, -
Increasing motion
chuyển động nhanh dần, uniform increasing motion, chuyển động nhanh dần đều, variable increasing motion, chuyển động nhanh dần... -
Increasing sequence
dãy tăng dần, -
Increasing temperature
nhiệt độ tăng, nhiệt độ tăng lên, sự tăng của nhiệt độ, -
Increasing twist
bước ren tăng dần, -
Increasingly
/ in´kri:siηli /, -
Incredibility
/ in´¸kredi´biliti /, danh từ, sự không thể tin được, Điều không thể tin được, -
Incredible
/ ɪnˈkrɛdəbəl /, Tính từ: không thể tin được, (thông tục) lạ thường, Từ... -
Incredibleness
/ in´kredibəlnis /, như incredibility, -
Incredibly
/ in'kredibli /, Phó từ: khó tin nổi, đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ, incredibly good at english,... -
Incredulity
/ ¸inkri´dju:liti /, danh từ, tính hoài nghi; sự ngờ vực, Từ đồng nghĩa: noun, skepticism , amazement... -
Incredulous
/ in’kredjələs /, Tính từ: hoài nghi; ngờ vực, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Incredulously
Phó từ: hoài nghi, ngờ vực, -
Incredulousness
như incredulity, Từ đồng nghĩa: noun, discredit , incredulity , unbelief -
Increment
/ /'inkrimənt/, Danh từ: sự lớn lên (của cây cối); độ lớn lên, tiền lãi, tiền lời, (toán... -
Increment/decrement counter
ống đếm lượng tăng/lượng giảm, máy đếm gia lượng/giảm lượng, -
Increment (INC)
số gia, gia lượng, -
Increment (vs)
giá trị gia tăng, số gia tăng, gia tăng, tăng, -
Increment in land revenue
thuế bội thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.