- Từ điển Anh - Việt
Information technology
Toán & tin
công nghệ thông tin
- IIT (integratedinformation technology)
- công nghệ thông tin tích hợp
- Information Technology Branch (ITB)
- ngành công nghệ thông tin
- integrated information technology (IIT)
- công nghệ thông tin tích hợp
- Senior Officials Group for Information Technology (SOGIT)
- nhóm các quan chức cấp cao về công nghệ thông tin
- Information technology
- môn tin học
Xem thêm các từ khác
-
Information theory
Danh từ: lý thuyết thông tin, Kỹ thuật chung: lý luận thông tin, lý... -
Information track
rãnh thông tin, -
Information transfer
truyền thông tin, sự truyền tin, information transfer channel, kênh truyền thông tin -
Information transfer channel
kênh truyền thông tin, -
Information transfer phase
pha chuyển thông tin, -
Information transfer rate
tốc độ truyền tin, tốc độ truyền dữ liệu, tốc độ truyền thông tin, -
Information transmission
truyền thông tin, -
Information transmission fidelity
độ tin cậy của thông tin, -
Information transmission system
hệ thống truyền tải thông tin, -
Information treatment
sự xử lý thông tin, -
Information unit
đơn vị thông tin, basic information unit, đơn vị thông tin cơ bản, basic information unit (biu), đơn vị thông tin cơ bản, biu ( basicinformation... -
Information utility
tiện ích thông tin, -
Information value
giá trị của thông tin, -
Information volume
lượng thông tin, -
Information word
từ mang thông tin, -
Informational
/ ,infə'meinʃənl /, Tính từ: (thuộc) sự truyền tin, (thuộc) sự thông tin, có tin tức, có tính... -
Informative
/ in´fɔ:mətiv /, Tính từ: cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu, có tác dụng nâng cao kiến... -
Informative abstract
tóm tắt thông tin, -
Informative advertising
quảng cáo (có tính chất) thông tin, quảng cáo giới thiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.