- Từ điển Anh - Việt
Internet Protocol Datagram (IPD)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Internet Protocol Device Control (IPDC)
điều khiển thiết bị giao thức internet, -
Internet Protocol Next Generation (IPng) (IPNG)
giao thức internet thế hệ sau (ipng) (ietf), -
Internet Protocol Performance Metrics (IPPM)
các thang bậc hiệu năng của giao thức internet, -
Internet Protocol Suite (also TCP/IP) (IPS)
bộ giao thức internet (còn được gọi là tcp/ip), -
Internet Protocol Telephony (IETF Working Group) (IPTEL)
điện thoại giao thức internet (nhóm công tác ietf), -
Internet Protocol Telephony (IPT)
điện thoại giao thức internet, -
Internet Protocol version 4 (IPv4)
giao thức internet phiên bản 4 (ip v4), -
Internet Protocol version 6 (IPv6)
giao thức internet phiên bản 6 (ip v6), -
Internet Reconfigurable Logic (IRL)
lôgic có thể tái cấu hình internet, -
Internet Registry (IR)
cơ quan đăng ký internet, -
Internet Relay Chat (IRC)
chương trình irc, chat chuyển tiếp internet (giao thức "party-line"toàn cầu), -
Internet Research Steering Group (IRSG)
nhóm điều hành nghiên cứu internet, -
Internet Research Task Force (IRTF)
nhóm đặc trách nghiên cứu internet, -
Internet Router/Internetwork Router (IR)
bộ định tuyến internet/bộ định tuyến liên mạng, -
Internet Routing Address (IRA)
địa chỉ định tuyến internet, -
Internet Routing and Access Service (IRAS)
dịch vụ định tuyến và truy nhập internet, -
Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn internet, -
Internet Selective Polling (ISP)
hỏi tuần tự internet có chọn lọc, -
Internet Service providers Association (ISPA)
hiệp hội các nhà cung cấp dịch vụ internet, -
Internet Services Study Group (MSAF) (ISSG)
nhóm nghiên cứu các dịch vụ internet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.