Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Library routine

Mục lục

Toán & tin

thủ tục thư viện

Giải thích VN: Trong lập trình, đây là một chương trình con, một trình tự, hoặc một hàm đã được thử nghiệm kỹ lưỡng, viết theo một ngôn ngữ lập trình cho trước và được xếp vào trong một thư viện. Thủ tục thư viện thực hiện các loại công việc mà tất cả hoặc hầu hết các chương trình đều cần thiết, như đọc dữ liệu từ các đĩa ra chẳng hạn. Các lập trình viên có thể nhờ thư viện này để xây dựng các chương trình một cách nhanh chóng.

thường trình thư viện
tập tin thư viện

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Library science

    Danh từ: khoa học thư viện, Nghĩa chuyên ngành: thư viện học,
  • Library software

    phần mềm thư viện,
  • Library steps

    Danh từ: thang xếp,
  • Library subroutine

    thủ tục con thư viện, chương trình con thư viện,
  • Library system

    hệ thống thư viện,
  • Library tape

    băng thư viện,
  • Library text

    văn bản thư viện,
  • Library track

    rãnh thư viện,
  • Library work area

    vùng làm việc thư viện,
  • Librate

    / ´laibreit /, Nội động từ: Đu đưa, lúc lắc, bập bềnh, Toán & tin:...
  • Libration

    / lai´breiʃən /, Danh từ: tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh,
  • Libration in latitude

    bình động về kinh độ,
  • Libration in longitude

    hình lichtenberg,
  • Libratory

    / ´laibrətri /, tính từ, Đu đưa, lúc lắc, bập bềnh,
  • Librettist

    / li´bretist /, danh từ, người viết lời nhạc kịch,
  • Libretto

    / li´bretou /, Danh từ, số nhiều .libretti: lời nhạc kịch, li'breti :
  • Librium

    see chlordiazepoxide.,
  • Libya

    libya (arabic: ليبيا lībiyā, amazigh: ), officially the great socialist people's libyan arab jamahiriya (الجماهيرية العربية الليبية...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top