- Từ điển Anh - Việt
Lunar quiet zone
Điện tử & viễn thông
vùng yên lặng của mặt trời
vùng trầm lặng của mặt trời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lunar satellite
vệ tinh mặt trăng, -
Lunar spring-board effect
hiệu ứng ván nhún mặt trăng, -
Lunar surface
bề mặt mặt trăng, -
Lunar tidal wave
sóng triều, sóng triều (theo tuần trăng), -
Lunar tide
triều (lên theo) trăng, triều theo trăng, -
Lunar tides
triều mặt trăng, -
Lunar year
Danh từ: năm âm lịch, năm âm lịch, năm mặt trăng, năm âm lịch, -
Lunarian
Danh từ: người ở trên mặt trăng, nhà khảo cứu mặt trăng, -
Lunary
Danh từ: (thực vật) cây cải âm, Tính từ: thuộc mặt trăng, trên... -
Lunate
/ ´lu:nit /, Tính từ: hình lưỡi liềm, Toán & tin: hình trăng; nửa... -
Lunate bone
xương bán nguyệt, -
Lunatebone
xương bán nguyệt, -
Lunated
Tính từ: (sinh học) hình lưỡi liềm, thuộc xương lưỡi liềm, -
Lunatic
/ ´lu:nətik /, Danh từ: người điên, người mất trí, Tính từ: Điên... -
Lunatic asylum
Danh từ: nhà thương điên, bệnh viện tâm thần, -
Lunatic fringe
Thành Ngữ:, lunatic fringe, thành phần cực đoan quá khích trong một tổ chức -
Lunatical
như lunatic, -
Lunation
Danh từ: tuần trăng; tháng âm lịch, sự bán nguyệt, tháng âm lịch, tuần trăng, -
Lunatism
bệnh thay đổi theo tuần trăng, -
Lunatomalacia
chứng nhuyễn xương bán nguyệt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.