Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Member bank

Kinh tế

ngân hàng thành viên
Ngân hàng thành viên (ở Hoa Kỳ)

Giải thích VN: Ngân hàng là thành viên của Hệ Thống Dự Trữ Liên Bang, bao gồm tất cả các ngân hàng có giấy phép quốc gia (national chartered banks) và các ngân hàng có giấy phép tiểu bang. Đây là điều kiện để có tư cách thành viên và để được chấp nhận . Ngân hàng thành viên được quy định mua chứng khoán trong Ngân Hàng Dự Trữ Liên Bang trong khu vực tương đương 6% vốn cơ bản nội bộ (Paid-in Capital) hay thặng dư cơ bản nội bộ. Phân nửa đầu tư này được lưu giữ như tài sản của ngân hàng thành viên, còn phân nửa còn lại có thể có lệnh gọi của Fed bất cứ lúc nào. Ngân hàng thành viên cũng được yêu cầu duy trì một số phần trăm ký thác để dự trữ dưới hình thức tiền tệ trong kho an toàn và duy trì số cân đối ký thác ở Ngân Hàng Dự Trữ liên Bang trong khu vực của ngân hàng thành viên. Số cân đối dự trữ này có thể tạo nên một phạm vi chuyển dịch tiền và các dịch vụ khác bằng cách sử dụng hệ thống mạng thông tin Fed để nối các ngân hàng ở các nơi trong nước.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top