Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Memo entry

Nghe phát âm

Kinh tế

số liệu nhập để ghi nhớ

Giải thích VN: Ghi vào bên nợ hay bên có của tài khoản khách hàng, số liệu này được ghi vào sổ nhật ký giao dịch của ngân hàng vào một thời điểm khác với thời điểm giao dịch mua bán thực sự xảy ra. Số liệu trong sổ nhật ký được nhập vào tổng số cái vào cuối ngày.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Memo field

    trường ghi nhớ, trường memo,
  • Memo function

    hàm ghi nhớ, hàm memo,
  • Memo pad

    tập giấy ghi, tập lốc-nốt,
  • Memoir

    / ´memoa: /, Danh từ: ký sự, ( số nhiều) tự truyện; hồi ký, Từ đồng...
  • Memoirist

    / ´memwa:rist /, danh từ, người viết truyện ký, người viết hồi ký,
  • Memoirs

    ký sự,
  • Memomotion study

    nghiên cứu chuyển động chậm,
  • Memorabilia

    / ¸memərə´biliə /, Danh từ số nhiều: những sự việc đáng ghi nhớ, Từ...
  • Memorability

    / ¸memərə´biliti /, danh từ, tính đáng ghi nhớ, tính không quên được,
  • Memorable

    / ´memərəbl /, Tính từ: Đáng ghi nhớ, không quên được, Từ đồng nghĩa:...
  • Memorableness

    / ´memərəbəlnis /, danh từ, như memorability,
  • Memorably

    Tính từ: Đáng ghi nhớ,
  • Memorance

    Toán & tin: màng, oscillating memorance, màng dao động
  • Memoranda

    Danh từ: số nhiều của memorandum,
  • Memorandum

    / ¸memə´rændəm /, Danh từ, số nhiều là .memoranda: bản ghi nhớ, thư báo, (ngoại giao) giác thư;...
  • Memorandum account

    sổ kế toán để kiểm tra, tài khoản để kiểm tra, trương mục để kiểm tra,
  • Memorandum and articles (of association)

    điều lệ (hội, công ty),
  • Memorandum bill of lading

    phó bản vận đơn,
  • Memorandum book

    sổ tay,
  • Memorandum cheque

    chi phiếu để ghi nhớ, séc ghi nhớ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top