- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Nonvibrating
không rung, không dao động, -
Nonvibratory tinnitus
tiếng ù tai không rung, -
Nonviscous
không nhớt, -
Nonviscous distillate
phần chưng cất không nhớt, -
Nonviscous fluid
chất lỏng không nhớt, -
Nonviscous neutral oil
dầu trung tính không nhớt, -
Nonvoice communication
sự truyền thông không thoại, -
Nonvolatile
/ ¸nɔn´vɔlətail /, Toán & tin: không biến đổi, Điện lạnh: không... -
Nonvolatile memory
bộ nhớ bất khả biến, bộ nhớ không xóa, bộ nhớ cố định, bộ nhớ không khả biến, bộ nhớ thường trực, -
Nonvolatile storage
lưu trữ cố định, -
Nonvoter
/ nɔn´voutə /, danh từ, người không có/bị tước quyền bầu cử, người không có mặt trong cuộc bỏ phiếu, người không... -
Nonwaxy crude oil
dầu thô không chứa parafin, -
Nonwetting
không ướt, -
Nonwetting fluid
chất lỏng không thấm ướt, -
Nonwirewound potentiometer
chiêt áp không cuốn dây, -
Nonwound rotor
rôto không quấn dây, rôto không ván trượt, -
Nonwoven carpet
thảm không dệt, -
Nonwoven mat
thảm không dệt, -
Nonwoven scrim
vải thô không dệt, vải thưa không dệt, -
Nonwovens
vải không dệt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.