- Từ điển Anh - Việt
Notecase (note-case)
Xem thêm các từ khác
-
Noted
/ ´noutid /, Tính từ: nổi tiếng, có danh tiếng, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Noteless
/ ´noutlis /, tính từ, không ai biết đến, không ai để ý đến; không có gì đặc biệt, không có gì đáng ghi nhớ, -
Notelet
Danh từ: giấy hoa viết thư, -
Notencephalocele
thoát vị não vùng chẩm, -
Notepad
/ ´nout¸pæd /, Danh từ: tập giấy dùng để ghi chép, Kinh tế: sổ... -
Notes
ghi chú, -
Notes in circulation
tiền giấy đang lưu thông, tiền giấy trong lưu thông, tiền giấy trong lưu thông, -
Notes payable
thương phiếu phải trả, -
Notes receivable
thương phiếu phải thu, -
Notes receivable as collateral
phiếu khoán thế chấp phải thu, thế chấp bằng phiếu khoán phải thu, -
Notes receivable discounted
phiếu khoán phải thu được chiết khấu, -
Notes receivable past-due
phiếu khoán phải thu đã quá hạn, -
Notes to financial statements
giải trình các báo cáo tài chính, -
Noteworthy
/ ´noutwə:ði /, Tính từ: Đáng chú ý, đáng để ý; đáng ghi nhớ, Từ đồng... -
Nothing
/ ˈnʌθɪŋ /, Danh từ: người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt,... -
Nothing at all
Thành Ngữ:, nothing at all, không một chút nào, không một tí gì -
Nothing but
Thành Ngữ:, nothing but, không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài -
Nothing but/all skin and bone
Thành Ngữ:, nothing but/all skin and bone, (thông tục) (còn) da bọc xương; rất gầy -
Nothing comes amiss to him
Thành Ngữ:, nothing comes amiss to him, chẳng có cái gì nó không vừa ý cả -
Nothing is so bad as not to be good for something
Thành Ngữ:, nothing is so bad as not to be good for something, không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.