- Từ điển Anh - Việt
OEM (original equipment manufacturer)
Mục lục |
Toán & tin
nhà sản xuất tích hợp gốc
hãng chế tạo thiết bị gốc
Giải thích VN: Công ty thực sự chế tạo một bộ phận phần cứng nào đó khác với những người buôn lại làm tăng giá trị hàng hóa ( VAR) họ cải tiến, sắp xếp cấu tạo, đóng gói lại, và bán ra bộ phận phần cứng đó. Ví dụ: Chỉ có một ít công ty như Canon, Toshiba, máy tính Ricoh là sản xuất các loại đầu in dùng cho máy laser. Các đầu in này được lắp trong máy cùng với các bộ phận khác và được bán ra thị trường bởi các VAR, như hãng Hewlett-Packard chẳng hạn.
Kỹ thuật chung
nhà sản xuất thiết bị gốc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
OEM Abstraction Layer (aka Hardware Abstraction Layer) (OAL)
lớp trừu tượng oem (còn được gọi là lớp trừu tượng phần cứng, -
OEM Adaptation Kit (OAK)
bộ công cụ thích ứng oem, -
OEM modem
môđem oem, -
OFB (output feedback)
sự hồi tiếp xuất, -
OFDM (orthogonal frequency division multiplexing)
dồn theo tần số trực giao, -
OFT files
tệp tin oft, -
OGC
open gis consortium, -
OHC (Overhead camshaft)
một trục cam, -
OHC (overhead camshaft)
trục cam trên, trục cam treo, -
OHP (overhead projector)
máy chiếu qua đầu, máy đơn chiếu, -
OHV (overhead valve)
van đặt trên, van treo, -
OHV (overhead valves)
trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn, -
OHV engine
động cơ ohv, động cơ van treo, -
OIA (operator information area)
vùng thông tin của người thao tác, -
OIDCARD (operator identification card)
thẻ nhận dạng người thao tác, -
OIS (open Industry Standard)
tiêu chuẩn công nghiệp mở, -
OK button
nút bấm ok, nút ok, -
OK signal
tín hiệu không lỗi, -
OLAP (on-line analytical processing)
sự xử lý phân tích trực tuyến, -
OLC (on-line computer system)
hệ thống máy tính trực tuyến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.