Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Operable Unit

Môi trường

Đơn vị hoạt động
Thuật ngữ chỉ từng hoạt động riêng lẻ trong chương trình làm sạch của Superfund. Một đơn vị hoạt động tiêu biểu có thể là sự dọn dẹp thùng phuy và bể chứa ra khỏi một nơi nào đó.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Operable time

    thời gian hoạt động được,
  • Operable walls

    trường hoạt động được,
  • Operand

    / ´ɔpə¸rænd /, Danh từ: (tin học) toán hạng; operan, Toán & tin:...
  • Operand (OPD)

    toán hạng,
  • Operand Execution Pipeline (OEP)

    đường dây thực hiện toán hạng,
  • Operand field

    miền toán hạng,
  • Operant

    / ´ɔpərənt /, Tính từ: có hiệu lực, có thể quan sát được / đo được, Y...
  • Operate

    / 'ɔpəreit /, Nội động từ: hoạt động; đang làm việc, thi hành (máy...), Điều khiển, có tác...
  • Operate current

    dòng vận hành, dòng làm việc,
  • Operate empty camera

    chụp máy ảnh không phim,
  • Operate lag

    độ trễ làm việc, độ trễ vận hành,
  • Operate mode

    chế độ tính toán, chế tạo thao tác, chế độ vận hành, chế độ hoạt động,
  • Operate relay

    rơle vận hành,
  • Operate time

    thời gian tác động (rơle), thời gian hoạt động, thời gian làm việc, thời gian vận hành,
  • Operate voltage

    điện áp làm việc, điện áp vận hành,
  • Operated

    được vận hành, được dẫn động, được điều chỉnh, được điều khiển, hydraulically operated, được dẫn động thủy...
  • Operated hand brake

    hãm thao tác bằng tay,
  • Operated railway lines

    tuyến đường sắt được khai thác,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top