- Từ điển Anh - Việt
Opportunities-to-see
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
cơ hội được xem (triển lãm, quảng cáo)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Opportunities for
cơ hội cho các nhà thầu khác, -
Opportunities for Other Contractors
cơ hội cho các nhà thầu khác, -
Opportunities for Rural Areas (ECR&D programme on Telematic System) (ORA)
các cơ hội cho các vùng nông thôn (chương trình nghiên cứu phát triển của ec về các hệ thống viễn tin, -
Opportunities for other contractors
cơ hội cho các nhà thầu khác, -
Opportunity
/ ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti /, Danh từ: cơ hội, thời cơ, dịp may, (từ hiếm,nghĩa hiếm)... -
Opportunity cost
chi phí cơ hội, chi phí cơ hội, Kinh tế: chi phí cơ hội, phí tổn chọn bỏ, phí tổn lựa chọn,... -
Opportunity cost of money holding
phí tổn cơ hội về số tiền mặt nắm giữ, -
Opportunity cost of money holdings
chi phí cơ hội về số tiền mặt nắm giữ, -
Opportunity study
nghiên cứu cơ hội, -
Opportunity to see
cơ hội được thấy (quảng cáo trên phương tiện truyền thông), -
Opportunity value
giá trị cơ hội, -
Opportunity wage
tiền lương cơ hội, -
Opposability
Danh từ: tính có thể chống đối, tính có thể phản đối, tính có thể đặt đối diện, tính... -
Opposable
/ ə´pouzəbl /, Tính từ: có thể chống đối, có thể phản đối, có thể đặt đối diện (một... -
Oppose
/ əˈpoʊz /, Ngoại động từ: Đối kháng, đối chọi, đối lập, chống đối, phản đối, ( động... -
Opposed
/ ə´pouzd /, Tính từ: chống lại, phản đối, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Opposed-cylinder engine
động cơ xi lanh đối, -
Opposed cylinders
các xi lanh đối nhau, -
Opposed force
lực trực đối, -
Opposed milling
sự phay nghịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.