- Từ điển Anh - Việt
Radius oculomotoria ganglii ciliaris
Xem thêm các từ khác
-
Radius of Influence
bán kính ảnh hưởng, , 1. bán kính tính từ tâm của một giếng khoan đến điểm thấp nhất của mức nước ngầm hay bề mặt... -
Radius of Vulnerability Zone
bán kính vùng nguy hiểm, khoảng cách tối đa từ một điểm rò rỉ chất nguy hại tại đó nồng độ hạt bay lên đến mức... -
Radius of a circle
bán kính của một vòng tròn, -
Radius of a crane jib
tầm hoạt động của cần trục (tầm với của cần trục), -
Radius of action
bán kính tác dụng, bán kính hoạt động, bán kính tác dụng, bán kính hoạt động, tầm tác dụng, -
Radius of bend
bán kính cong, bán kính uốn cong, -
Radius of clean-up
bán kính đào (máy đào xúc), bán kính làm việc (máy đào xúc), -
Radius of convergence
bán kính hội tụ, -
Radius of crane jib
tầm hoat động của cần máy, -
Radius of crest
bán kính đỉnh (vòm), bán kính đỉnh (vòm), -
Radius of culvature
bán kính đường cong, -
Radius of curvature
bán kính cong (còn gọi là bán kính chính khúc), bán kính cong, bán kính cong, bán kính cong, principal radius of curvature, bán kính... -
Radius of curve
bán kính cong (bán kính đoạn đường cong), -
Radius of dump
bán kính trút (của máy xúc), bán kính đổ (máy xúc), bán kính trút, -
Radius of enterprise influence
bán kính ảnh hưởng của xí nghiệp, -
Radius of extrados
bán kính lưng vòm, bán kính mặt ngoài của vòm, -
Radius of gyration
bán kính hồi chuyển quán tính, bán kính quay, bán kính hồi chuyển, bán kính hồi chuyển, -
Radius of influence
bán kính ảnh hưởng, bán kính ảnh hưởng, -
Radius of intrados
bán kính bụng vòm, bán kính mặt trong của vòm, -
Radius of protection
bán kính bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.