Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Refresh cycle

Nghe phát âm

Mục lục

Toán & tin

chu kỳ làm mới
chu kỳ làm tươi
chu kỳ làm tươi lại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Refresh mode

    tốc độ làm mới, tốc độ làm tươi,
  • Refresh one's/somebody's memory (about somebody/something)

    Thành Ngữ:, refresh one 's/ somebody 's memory ( about somebody / something ), gợi nhớ lại
  • Refresh rate

    tốc độ làm mới, tốc độ làm tươi, tốc độ phát, vertical refresh rate, tốc độ làm tươi dọc
  • Refresh signal

    tín hiệu làm mới, tín hiệu làm tươi,
  • Refreshable display

    màn hình làm tươi được,
  • Refreshable program

    chương trình làm mới được, chương trình phục hồi được,
  • Refreshed image

    hình ảnh được làm tươi,
  • Refresher

    / ri´freʃə /, Danh từ: tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài), Điều nhắc nhở, (thông...
  • Refresher course

    Danh từ: lớp bồi dưỡng, dòng quay vòng lại, dòng tái tuần hoàn,
  • Refreshing

    / ri´freʃiη /, Tính từ: làm tỉnh táo, làm khoẻ khoắn, dễ chịu, thích thú (bởi cái khác (thường),...
  • Refreshingly

    Phó từ: làm tỉnh táo, làm khoẻ khoắn, dễ chịu, thích thú (bởi cái khác (thường), mới lạ),...
  • Refreshment

    / ri'freʃmənt /, Danh từ, số nhiều refreshments: sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh...
  • Refreshment bar

    quầy giải khát,
  • Refreshment booth

    quán giải khát,
  • Refreshment car

    Danh từ: toa ăn uống,
  • Refreshment drink

    đồ uống giải khát,
  • Refreshment of air

    bổ sung khí tươi, sự bổ sung khí tươi,
  • Refreshment room

    Danh từ: phòng ăn uống; phòng giải khát (ở nhà ga), phòng điểm tâm, quầy ăn uống, căng tin,...
  • Refreshrant

    chất làm lạnh, tác nhân lạnh, flammable refreshrant, tác nhân lạnh dễ cháy, fluorinated refreshrant, tác nhân lạnh fluo, halogenated...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top