- Từ điển Anh - Việt
Reserve for contingencies
Nghe phát âmKinh tế
dự trữ cho những việc bất trắc
dự trữ cho sự việc bất trắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reserve for depreciation
dự trữ cho sự mất giá, dự trữ cho việc mất giá, -
Reserve for expansion
dự trữ để phát triển, để mở rộng, -
Reserve for house
quỹ nhà ở, tiền dự trữ nhà ở, -
Reserve for inventory maintenance
dự trữ để duy trì, tái lập hàng tồn trữ, -
Reserve for lesser
tiền dự trữ lỗ vốn, -
Reserve for new construction
tiền dự trữ xây mới nhà cửa, -
Reserve for obsolescence
dự trữ cho sự hư cũ (của thiết bị), dự trữ để thay thế hao mòn, -
Reserve for old age
tiền dưỡng lão, -
Reserve for repairment
dự trữ để tu sửa, -
Reserve for replacement
dự trữ để thay thế, dự trữ để thay thế (máy móc, thiết bị...), dự trữ thiết bị để thay thế -
Reserve for special purpose
quỹ chuyên dụng, quỹ đặc biệt, -
Reserve for taxation
dự trữ để đóng thuế, -
Reserve for unexpired risks
dự trữ bồi thường bảo hiểm, tiền dự trữ bồi thường bảo hiểm, -
Reserve force
lực lượng dự phòng, lực dự trữ, -
Reserve fund
nguồn dự trữ, quỹ dự trữ, vốn dự trữ, quỹ dự trữ, quỹ dự trữ, dự phòng, -
Reserve funds
quỹ dự trữ, vốn dự trữ, -
Reserve gas line
đường ống khí đốt dự trữ, -
Reserve hopper
thùng chứa dự trữ, -
Reserve illumination coefficient
hệ số dự trữ chiếu sáng, -
Reserve judgment
hoãn (việc) xét xử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.