- Từ điển Anh - Việt
Reversing switchgroup
Nghe phát âmMục lục |
Giao thông & vận tải
nhóm ghi hãm
Toán & tin
nhóm ghi đổi hướng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reversing the motion
sự đảo chiều chuyển động, sự đảo ngược chuyển động, -
Reversing thermometer
nhiệt kế đảo chiều, -
Reversing tool
dụng cụ đổi chiều quay (khoan), -
Reversing triangle
tam giác quay, -
Reversing trip
cữ chặn đảo chiều, cữ chặn đảo chiều, -
Reversing valve
van đảo chiều, van nghịch chuyển, van đảo chiều (dòng hơi nước), -
Reversing warning signal
tín hiệu báo lùi xe, -
Reversion
/ ri´və:ʃən /, Danh từ: sự trở lại, quyền đòi lại, quyền thu hồi, (pháp lý) quyền thừa kế... -
Reversion to Sate
trả lại cho nhà nước, -
Reversional
Tính từ: (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi, (sinh vật học) lại giống, (thuộc)... -
Reversionary
như reversional, reversionary rights, (thuộc ngữ) (luật) các quyền thu hồi/đòi lại -
Reversionary annuity
niên kim được trả lại, niên kim phải được thu hồi, niên kim phải được trả lại, niên kim thừa kế, reversionary annuity... -
Reversionary annuity insurance policy
đơn bảo hiểm niêm kim thừa kế, -
Reversionary annuity policy
đơn bảo hiểm niên kim thừa kế, -
Reversionary atrophy
sự mất biệt hoá, thoái biến, -
Reversionary bonus
tiền bảo hiểm có chia lãi được hưởng trong tương lai, tiền thưởng chia thêm trả sau, -
Reversionary interest
quyền thu hồi, quyền nhận lại, -
Reversioner
người có quyền chờ đợi, người có quyền thu hồi, người sẽ có quyền sở hữu, người sẽ hưởng quyền thừa kế, -
Reversive semigroup
nửa nhóm ngược, -
Reverson
Toán & tin: [sự, phép] nghịch đảo, reverson of a number, số nghịch đảo, reverson of a series, (giải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.