Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Revival

Nghe phát âm

Mục lục

/ri´vaivl/

Thông dụng

Danh từ

Sự trở lại, sự đem lại sức khoẻ, sự đem lại sức mạnh, sự đem lại sự tỉnh táo
Sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp)..; sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
the revival of trade
sự phục hồi trong kinh doanh
the revival of an old customs
sự phục hồi một tục lệ cũ
(tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo, việc phục hồi đức tin; sự gây lại niềm tin

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

sự phục sinh

Kỹ thuật chung

sự phục hồi

Kinh tế

sự phục hồi (kinh tế)
sự phục hồi (kinh tế...)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
awakening , cheering , consolation , enkindling , freshening , invigoration , quickening , reanimation , recovery , recrudescence , regeneration , rejuvenation , renaissance , renascence , renewal , restoration , resurgence , resurrection , resuscitation , revitalization , revivification , risorgimento , reactivation , rebirth , continuation , resumption , anabiosis , comeback , reawakening

Từ trái nghĩa

noun
destruction , killing , suppression

Xem thêm các từ khác

  • Revival or learning

    Danh từ: thời phục hưng,
  • Revivalism

    / ri´vaivə¸lizəm /, Danh từ: quá trình làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo, đức tin,
  • Revivalist

    / ri´vaivəlist /, danh từ, người tổ chức, người điều hành các cuộc họp tôn giáo thức tỉnh lại đức tin, revivalist missions,...
  • Revive

    / ri'vaiv /, Ngoại động từ: làm sống lại, làm tỉnh lại, hồi sinh, Đem diễn lại, nắn lại,...
  • Revived river

    sông chảy lại, sông sống lại,
  • Reviver

    / ri´vaivə /, Danh từ: người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm...
  • Revivescence

    1 . (sự) sống lại 2. (sự) tái hiện phản ứng,
  • Revivification

    / ri¸vivifi´keiʃən /, Danh từ: sự làm sống lại, sự làm khoẻ mạnh lại; sự hồi sinh, sự phục...
  • Revivifier

    / ri´vivi¸faiə /, Danh từ: (hoá học) chất phục hoạt, Kinh tế: thiết...
  • Revivify

    / ri´vivi¸fai /, Ngoại động từ: làm sống lại, làm khoẻ mạnh lại, làm hoạt bát lại; hồi...
  • Reviviscence

    / ¸revi´visəns /, danh từ, sự sống lại, tính có thể sống lại (của động vật, thực vật),
  • Reviviscent

    / ¸revi´visənt /, tính từ, sống lại,
  • Revocability

    / ri¸voukə´biliti /, danh từ, tính có thể huỷ bỏ, tính có thể thủ tiêu; tính có thể bị hủy bỏ, tính có thể bị thủ...
  • Revocable

    / ´revəkəbl /, tính từ, có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu; có thể bị hủy bỏ, có thể bị thủ tiêu (sắc lệnh, đạo...
  • Revocable L/C

    thư tín dụng có thể hủy ngang,
  • Revocable L/C (letter of credit)

    thư tín dụng có thể hủy ngang,
  • Revocable credit

    thư tín dụng hủy ngang, có thể triệt tiêu, tín dụng có thể hủy ngang,
  • Revocable letter of credit

    thư tín dụng huỷ ngay, thư tín dụng có thể hủy ngang,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top