- Từ điển Anh - Việt
Second-preferred stock
Kinh tế
chứng khoán ưu đãi cấp hai
chứng khoán ưu đãi hạng nhì
Giải thích VN: Chứng khoán ưu đãi dưới mức chứng khoán ưu đãi khác liên quan đến quyền ưu tiên được cổ tức và tài sản khi thanh lý. Cổ phần ưu đãi hạng nhì thường được phát hành kèm đặc tính khả hoán hay chứng chỉ đặc quyền mua chứng khoán warrant để thêm phần hấp dẫn nhà đầu tư. Xem : Junior Security, Preferred Stock, Prior- Preferred Stock, Subscription Warrant.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Second-rate
/ ´sekənd¸reit /, tính từ, hạng nhì, loại thường (về hàng hoá), Từ đồng nghĩa: adjective, common... -
Second-rate stock
cổ phiếu hạng hai, -
Second-rateness
Danh từ: loại hạng thường (hàng hoá), -
Second-stage capacity
công suất cấp hai, -
Second-stage circuit
sơ đồ (vòng tuần hoàn) cấp hai, sơ đồ cấp hai, vòng tuần hoàn cấp hai, -
Second-stage compressor
máy nén cấp hai, -
Second-string
Tính từ: dự bị (về người chơi thể thao), -
Second-tier chains
chuỗi bậc nhị, -
Second-tier market
thị trưởng thứ cấp, -
Second-trace echo
tiếng dội thứ cấp, -
Second-trip echo
tiếng dội thứ cấp, -
Second (ary) crop
sản phẩm nấu lần hai, -
Second (gear)
số 2, -
Second (raw) sugar
đường sản phẩm ii, -
Second (s)
giây, -
Second Further Notice of Inquiry (SFNOI)
thông báo hỏi tiếp lần thứ hai, -
Second Generation Language (2GL)
ngôn ngữ thế hệ thứ hai, -
Second IF amplifier
bộ khuếch đại trung tần, bộ khuếch đại, -
Second Opinion
Nghĩa chuyên nghành: tham khảo ý kiến chuyên gia trong lĩnh vực y tế., -
Second TDRSS Ground Terminal (STGT)
đầu cuối mặt đất của tdrss (hệ thống vệ tinh theo dõi và chuyển tiếp dữ liệu) thứ hai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.