- Từ điển Anh - Việt
Sensibilatrice
Xem thêm các từ khác
-
Sensibilin
phản vệ tố, -
Sensibilisin
cảm ứng tố, -
Sensibilisinogen
cảm ứng nguyên, -
Sensibility
/ ˌsensəˈbɪləti /, Danh từ: tri giác, cảm giác, tính đa cảm, tính dễ cảm, ( số nhiều) sự nhạy... -
Sensibility of regulation
độ nhạy điều chỉnh, -
Sensibility to stress concentration
độ nhạy với tập trung ứng suất, -
Sensibilization
Danh từ: sự gây cảm giác, sự gây nhạy cảm, -
Sensibilizer
chất nhạy hóa, cảmnhiễm thể, -
Sensibilizing substance
cảm nhiễm thể, -
Sensible
/ 'sensəbl /, Tính từ: có óc xét đoán, biểu lộ óc xét đoán, hiểu, nhận biết được, có thể... -
Sensible-cooling effect
năng suất lạnh hiện rõ, -
Sensible-heat factor (SHF)
hệ số nhiệt cảm nhận được, hệ số nhiệt hiện, -
Sensible cooling effect
hiệu quả làm lạnh cảm biến, hiệu quả làm lạnh nhạy, năng suất lạnh hiện, năng suất lạnh hiện (cảm giác được),... -
Sensible heat
entapi của không khí, nhiệt cảm, nhiệt cảm biến (làm thay đổi nhiệt độ), nhiệt cảm biến được, nhiệt cảm nhận được,... -
Sensible heat capacity
năng suất nhiệt cảm nhận được, năng suất nhiệt hiện, -
Sensible heat cooler
bộ lạnh thải nhiệt hiện, thiết bị làm lạnh không khí để hạ nhiệt, -
Sensible heat cooling
làm lạnh nhiệt cảm nhận được, làm lạnh thải nhiệt hiện, sự làm lạnh thải nhiệt hiện, -
Sensible heat factor
hệ số nhiệt hiện, -
Sensible heat gain
sự tăng nhiệt cảm thấy được, -
Sensible heat load
tải nhiệt cảm biến được, tải nhiệt cảm nhận được, tải nhiệt hiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.