- Từ điển Anh - Việt
Serial interface
Mục lục |
Toán & tin
giao diện nối tiếp
- high speed serial interface
- giao diện nối tiếp tốc độ cao
- High-Speed Serial Interface (HSSI)
- giao diện nối tiếp tốc độ cao-HSSI
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ thích ứng giao diện nối tiếp
- SIA (serialinterface adaptor)
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- SIA (SerialInterface Adaptor)
- chíp giao diện nối tiếp
giao tiếp nối tiếp
Điện tử & viễn thông
giao diện từng kỳ
Kỹ thuật chung
dao diện nối tiếp
ghép nối tiếp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Serial interface Processor (SIP)
bộ xử lý giao diện nối tiếp, -
Serial interface adaptor (SIA)
bộ điều hợp giao diện nối tiếp, bộ thích ứng giao diện nối tiếp, -
Serial key
phím nối tiếp, -
Serial line
đường dây nối tiếp, thao tác nối tiếp, tuyến nối tiếp, serial line internet protocol (slip), giao thức internet đường dây nối... -
Serial link
mạch luân chuyển, -
Serial machine
máy tác động nối tiếp, -
Serial manipulator
tay máy chuỗi hở, robot chuỗi hở, -
Serial memory
bộ nhớ nối tiếp, -
Serial mode
chế độ nối tiếp, kiểu nối tiếp, -
Serial mouse
chuột nối tiếp, -
Serial networks
các mạng nối tiếp, -
Serial number
số nối tiếp, số sản xuất, số chế tạo, dãy số, số seri, số theo thứ tự, số thứ tự, số liên tục (số loạt hàng,... -
Serial number activation key (SNAK)
khóa kích hoạt số thứ tự, -
Serial number of radio telegram
số chuỗi của bức điện báo vô tuyến, -
Serial numbering of document
đánh số thứ tự các chứng từ, -
Serial operation
hoạt động nối tiếp, hoạt động tuần tự, sự hoạt động tuần tự, sự thao tác tuần tự, thao tác liên tục, thao tác... -
Serial panel
panen (xếp) theo từng dãy, tấm cơ bản, tấm đơn vị, -
Serial picture
ảnh chụp máy bay, -
Serial pointing device
thiết bị trỏ nối tiếp, -
Serial port
cổng nối tiếp, cảng (xếp thành) dọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.