Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Slim hole

Mục lục

Hóa học & vật liệu

giếng khoan đường kính nhỏ (kỹ thuật khoan)

Kỹ thuật chung

lỗ khoan rất nhỏ ( dùng trong khảo sát địa tầng học)

Giải thích EN: A drill hole of minimum size, created for structure tests, to be used as a seismic shothole, or occasionally for stratigraphic tests.Giải thích VN: Lỗ khoan rất nhỏ được tạo ra để tiến hành kiểm tra cấu trúc, được sử dụng như lỗ khoan nổ mìn gây địa chấn thường dùng trong các cuộc khảo sát địa tầng học.


Xem thêm các từ khác

  • Slime

    / slaɪm /, Danh từ: chất lỏng đặc, trơn ướt (nhất là bùn); chất nhờn, chất nhớt (do sên,...
  • Slime-gland

    Danh từ: tuyến nhớt (ở động vật thân mềm),
  • Slime coating

    màng sinh học,
  • Slime concentrating table

    bảng nồng độ bùn khoan,
  • Slime development

    sự tạo thành vết bẩn,
  • Slime fermentation

    sự lên men nhớt,
  • Slime ground

    đất bùn,
  • Slime pit

    hố bùn khoan, hố bùn khoan,
  • Slime pulp

    bùn sơlem,
  • Slime pump

    máy bơm bùn, máy bơm bùn,
  • Slime separator

    máy chọn quặng nghiền nhỏ (sau khi tách khỏi cát),
  • Slime sludge

    bùn khoan,
  • Slime water

    nước bùn,
  • Sliminess

    / ´slaiminis /, danh từ, sự nhầy nhụa; sự đầy nhớt, sự giống như nhớt, (thông tục) sự nịnh nọt, sự luồn cúi, sự...
  • Sliming

    sự tạo chất nhớt,
  • Slimly

    Phó từ: Tính từ: mảnh dẻ, mảnh khảnh (người), giảo quyệt, gian...
  • Slimmer

    / sli:mə(r) /, Danh từ: người đang nhịn ăn và làm cho gầy bớt đi,
  • Slimming

    / ´slimiη /, Kỹ thuật chung: sự nghiền mịn,
  • Slimmish

    Tính từ: dong dỏng, thon thon, thanh thanh,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top