- Từ điển Anh - Việt
Spoken Language Dialogue Systems (SLOS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Spokes
, -
Spokes (arms)
các nan hoa, -
Spokeshave
Danh từ: cái bào khum (để tạo ra những mặt cong ở gỗ..), dao nạo vỏ cây, dao róc vỏ cây, -
Spokeshave plane
cái bào cuốn ngang, -
Spokesman
/ ´spouksmən /, Danh từ, số nhiều spokesmen (giống cái) .spokeswoman: người phát ngôn, Từ... -
Spokesperson
/ ´spouks¸pə:sən /, Danh từ: người phát ngôn (cả nam lẫn nữ), Từ đồng... -
Spokeswoman
/ ´spouks¸wumən /, danh từ, số nhiều spokeswomen (giống đực) .spokesman, nữ phát ngôn, Từ đồng nghĩa:... -
Spokewise
hình nan hoa (trong bánh xe), Phó từ: xoè ra, toả tròn ra (như) nan hoa, -
Spoking-machine
máy lắp nan hoa, Danh từ: máy lắp nan hoa (cho nghiêng đều), -
Spoliate
/ ´spɔli¸eit /, ngoại động từ, cướp đoạt; cướp phá, Từ đồng nghĩa: verb, depredate , despoil... -
Spoliation
/ ¸spouli´eiʃən /, Danh từ: sự cướp đoạt, sự cướp phá (tàu của một nước trung lập), (nghĩa... -
Spoliator
/ ´spouli¸eitə /, danh từ, người cướp đoạt, (pháp lý) người huỷ; người sửa, người cắt xén (tài liệu, để khỏi bị... -
Spoliatory
/ ´spouliətəri /, tính từ, có tính chất cướp đoạt; có tính chất cướp phá, -
Spondaic
/ spɔn´deiik /, Tính từ: có tính chất cướp đoạt; có tính chất cướp phá, -
Spondaical
Tính từ: (thuộc) bộ thơ gồm hai âm tiết dài hay có trọng âm, -
Spondee
/ ´spɔndi: /, Danh từ: Âm tiết xponđê (âm tiết có vận luật trong (thơ ca) gồm có hai âm tiết... -
Spondilus
Danh từ: Âm tiết xponđê (âm tiết có vận luật trong (thơ ca) gồm có hai âm tiết dài hoặc có... -
Spondulicks
/ spɔn´dju:liks /, Danh từ số nhiều: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xìn, Kinh... -
Spondyi-
tiền tố chỉ một đốt sống hay cột sống, -
Spondyl
/ ´spɔndil /, danh từ, (giải phẫu) đốt sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.