- Từ điển Anh - Việt
Subcentrer of population distribution system
Xem thêm các từ khác
-
Subcerebellar
dưới tiểu não, -
Subcerebral
Tính từ: (giải phẫu) dưới não, dưới não, -
Subchannel
kênh con, kệnh phụ, kênh con, kênh con, kênh thứ, -
Subchapter M
tiểu mục m, -
Subchapter S
tiểu mục s, -
Subcharter
Ngoại động từ: thuê lại (tàu...), người thuê lại tàu, thuê lại (tàu của một người khác... -
Subcharterer
người thuê lại tàu, -
Subchartering
sự thuê lại tàu, -
Subchloride
clorua bazơ, -
Subchordal
dưới dây thanh, -
Subchorionic
dưới màng đệm, -
Subchoroid dropsy
tích dịch dướimạch mạc, -
Subchoroidal
dưới màng mạch, -
Subchronic
bánmạn tính, cận mãn tính, thời gian dài trung bình, thường được dùng để mô tả các nghiên cứu hoặc giai đoạn phơi nhiễm... -
Subchronic Exposure
phơi nhiễm cận mãn tính, nhiều phản ứng tiếp xúc liên tục kéo dài xấp xỉ 10% cuộc đời một loài thực nghiệm, thường... -
Subchronic disease
bệnh bán mạn tính, -
Subclass
/ ´sʌbkla:s /, Danh từ: (sinh vật học) phân lớp, Hóa học & vật liệu:... -
Subclavian
Tính từ: (giải phẫu) dưới xương đòn, -
Subclavian artery
động mạch dưới đòn, -
Subclavian loop
cuộn dưới đòn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.