- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To take stock in
Thành Ngữ:, to take stock in, mua cổ phần của (công ty...) -
To take swabs from children suspected of having diptheria
Idioms: to take swabs from children suspected of having diptheria, lấy mẫu nước dãi, đờm của trẻ bị... -
To take the King's shilling
Idioms: to take the king 's shilling, gia nhập vào quân đội -
To take the aggressive
Idioms: to take the aggressive, khởi thế công, đánh trước -
To take the air
Thành Ngữ:, to take the air, dạo mát, hóng gió -
To take the alarm
Idioms: to take the alarm, Được báo động; lo âu, sợ hãi -
To take the bark off something
Thành Ngữ:, to take the bark off something, làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của... -
To take the bark off sth
Idioms: to take the bark off sth, làm mất giá trị của cái gì -
To take the bearings of a coast
Idioms: to take the bearings of a coast, trắc định vị trí của một bờ biển -
To take the bit between one's teeth
Thành Ngữ:, to take the bit between one's teeth, chạy lồng lên (ngựa) -
To take the bitter with the sweet
Idioms: to take the bitter with the sweet, chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời -
To take the bread out of sb's mouth
Idioms: to take the bread out of sb 's mouth, (lóng)Đập bể nồi cơm của ai -
To take the bread out of someone's mouth
Thành Ngữ:, to take the bread out of someone's mouth, lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của... -
To take the bull by the horn
Idioms: to take the bull by the horn, can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro -
To take the bull by the horns
Thành Ngữ:, to take the bull by the horns, không sợ khó khăn nguy hiểm -
To take the bun
Thành Ngữ:, to take the bun, (thông tục) chiếm giải nhất; hơn tất cả mọi người -
To take the bus
Idioms: to take the bus, Đi xe buýt -
To take the cake
Thành Ngữ:, to take the cake, chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả... -
To take the cars
Idioms: to take the cars, Đi xe lửa -
To take the change out of sb
Idioms: to take the change out of sb, trả thù người nào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.