Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Trade mark

Mục lục

Cơ khí & công trình

nhãn hiệu của nhà máy

Xây dựng

nhãn hiệu thương mại

Kinh tế

nhãn hiệu thương mại (có cầu chứng)
nhãn thương nghiệp
nhãn hiệu cầu chứng

Giải thích VN: Một tên riêng, ký hiệu, phương châm hay biểu tượng để nhận biết một sản phẩm, dịch vụ hay công ty. ở Hoa Kỳ, quyền về nhãn hiệu, tức là quyền ngăn cấm những đối thủ cạnh tranh sử dụng nhãn hiệu tương tự để bán buôn hay quảng cáo, nó phát sinh từ quyền sử dụng-nghĩa là việc đăng ký cơ bản là để thiết lập sự tồn tại hợp pháp của một nhãn hiệu. Nhãn hiệu được đăng ký với U.S Patent and Trademark Office có hiệu lực 20 năm và đăng ký lại nếu còn sử dụng. Các sản phẩm có thể vừa có tính cách đặc quyền vừa được bảo vệ bằng nhãn hiệu, lợi ích của việc này là khi môn bài hết hạn thì nhãn hiệu có thể tiếp tục tính cách độc quyền vô thời hạn. Nhãn hiệu được xếp vào loại tài sản vô hình trong bản cân đối tài khoản. Mặc dù, giống như đất đai, nhãn hiệu có hiệu lực vô thời hạn và không thể chi trả dần dần nhãn hiệu theo thời gian ước tính không quá 40 năm.

nhãn hiệu đã đăng ký về mặt pháp luật

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top