Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

VR (virtual reality)

Mục lục

Toán & tin

hiện thực ảo
thực tại ảo

Giải thích VN: Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển "các đối tượng" trong môi trường ảo đó. Các hệ thống thực tại ảo ( VR) bắt nguồn từ các thiết bị mô phỏng buồng lái máy bay, nhưng đã phát triển vượt xa hơn nhiều đến mức hòa lẫn người sử dụng vào trong thế giới do máy tính tạo nên. VR được ứng dụng nhiều trong ngành kiến trúc, ở đó kiến trúc sư có khả năng dẫn dắt khách hàng vào những cuộc "đi dạo" qua các thực tại ảo trong không gian ba chiều của những công trình kiến trúc do mình giới thiệu, hoặc trong lĩnh vực y học, các phẫu thuật viên có thể thử nghiệm các phương pháp phẫu thuật mới trên những "bệnh nhân" được mô phỏng theo không gian ba chiều do máy tính tạo ra.

thực tế ảo

Giải thích VN: Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển "các đối tượng" trong môi trường ảo đó.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top