Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Zoomar

/'zu:mɑ:(r)//

Điện

bộ phóng ảnh

Giải thích VN: Các thấu kính có tiêu cự biến đổi đặc biệt dùng trong máy truyền ảnh hay vật truyền hình mà không cần di chuyển máy chụp.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Zoomed

    ,
  • Zooming

    phóng to thu nhỏ, sự thu-phóng (của biểu diễn ảnh), phóng đại, sự phóng đại,
  • Zoomorphism

    / ,zouo(u)'mɔ:fizm /, danh từ, sự biến thái động vật,
  • Zoomosix

    / zu:'mousiks /, sự thẩm thấu trong cơ thể sinh vật,
  • Zoonomorphic

    / ,zounou'mɔ:fik /, Tính từ: (thuộc) biến thái động vật, có biến thái động vật,
  • Zoonomorphism

    / ,zounou'mɔ:fizm /, Danh từ: sự biến thái động vật,
  • Zoonomy

    / zou'ɔnəmi /, Danh từ: sinh lý học động vật,
  • Zoonosis

    / ,zouə'nousis /, Y học: bệnh động vật truyền sang người,
  • Zoonosology

    / ,zu:nou'sɔlədʤi /, động vật ký sinh,
  • Zoonotic

    1. (thuộc) bệnh động vật truyền sang người 2 . do động vật ký sinh,
  • Zooparasite

    động vật ký sinh,
  • Zooparisitic

    (thuộc, do) động vật ký sinh,
  • Zoopathology

    / ,zu:pə'θɔlədʤi /, bệnh động vật học,
  • Zooperal

    thuộc thí nghiệm động vật,
  • Zoopery

    / zu:'piəri /, sự thí nghiệm trên súc vật,
  • Zoophaga

    / zou'ɔfəgə /, Danh từ số nhiều: vật ăn thịt động vật,
  • Zoophagan

    / zou'ɔfəgən /, Tính từ: Ăn thịt động vật,
  • Zoophagous

    / zou'ɔfəgəs /, như zoophagan, Y học: ăn thịt,
  • Zoophile

    súc vật,
  • Zoophilic

    ưađốt người,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top