- Từ điển Pháp - Việt
Bézoard
Danh từ giống đực
(thú y học) cục báng sỏi, ngưu hoàng
Xem thêm các từ khác
-
Bêchage
Danh từ giống đực (nông nghiệp) sự xới lật (đất) bằng mai -
Bêche
Danh từ giống cái (nông nghiệp) cái mai -
Bêcher
Ngoại động từ (nông nghiệp) xới lật (bằng mai) (thân mật) công kích -
Bêcheur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người xới đất bằng mai 1.2 Người hay nói xấu 1.3 Người huênh hoang kênh kiệu Danh từ... -
Bêcheveter
Ngoại động từ (tiếng địa phương) xếp ngược đầu Bêcheveter des gerbes xếp những bó lúa ngược đầu -
Bêchoir
Danh từ giống đực (nông nghiệp) cuốc xới -
Bêlant
Tính từ Kêu be be (cừu, dê) Lè nhè Orateur bêlant diễn giả lè nhè -
Bêlement
Danh từ giống đực Tiếng be be (của cừu, dê) Tiếng phàn nàn, lè nhè -
Bêta
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) ngu đần 2 Danh từ 2.1 (thân mật) người ngu đần 3 Danh từ giống đực 3.1 Bêta (chữ cái... -
Bêtathérapie
Danh từ giống cái (y học) liệu pháp bêta -
Bêtatron
Danh từ giống đực (vật lý học) bêtatron -
Bête
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thú vật, con vật (đen, bóng) 1.2 Sâu, bọ, rệp 1.3 (thân mật) con ngáo ộp 1.4 (thân mật) vật... -
Bêtement
Phó từ Ngu, dại dột Agir bêtement hành động dại dột tout bêtement mộc mạc, hồn nhiên -
Bêtise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ngu đần 1.2 điều bậy bạ 1.3 điều vô nghĩa lý 1.4 Kẹo bạc hà 2 Phản nghĩa 2.1 Intelligence... -
Bêtiser
Nội động từ (thân mật, từ cũ nghĩa cũ) nói bậy Làm bậy -
Bûche
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khúc củi 1.2 Người đần 1.3 (thông tục) sự ngã 1.4 Cọng thuốc (lẫn trong thuốc lá) Danh... -
Bûcher
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nơi xếp củi 1.2 Giàn thiêu (xác chết tội nhân) 2 Ngoại động từ 2.1 đẽo (gỗ, đá) 2.2... -
Bûcheron
Danh từ Người đốn củi, tiều phu -
Bûchette
Danh từ giống cái Củi vụn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.