- Từ điển Pháp - Việt
Développer
Mục lục |
Ngoại động từ
Khai triển
Phát triển
- Développer l'intelligence d'un enfant
- phát triển trí thông minh của một em bé
- Développer sa pensée
- phát triển tư tưởng của mình
(nhiếp ảnh) cho hiện hình
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) mở ra, giở ra
- Développer un paquet
- mở gói ra
- Développer une carte
- giở bản đồ ra
Phản nghĩa
Envelopper enrouler Atrophier réduire restreindre abréger résumer -Baisser décliner régresser
Xem thêm các từ khác
-
Développé
Danh từ giống đực động tác duỗi chân (nhảy múa) (thể dục thể thao) như épaulé-jeté -
Dévergondé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phóng đãng, dâm loạn 1.2 (nghĩa bóng) phóng túng, lung tung 2 Danh từ 2.1 Kẻ phóng đãng 3 Phản nghĩa 3.1... -
Déverrouillage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự mở then cài 1.2 Sự phóng thích 1.3 Sự mở khóa nòng (súng) 2 Phản nghĩa 2.1 Verrouillage... -
Déverrouiller
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mở then cài 1.2 Thả, phóng thích 1.3 Mở khóa nòng (súng) 2 Phản nghĩa 2.1 verrouiller Ngoại động... -
Déviationnisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thái độ trệch đường lối (đảng chính trị) 2 Phản nghĩa 2.1 Orthodoxie Danh từ giống... -
Déviationniste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trệch đường lối (đảng chính trị) 2 Danh từ 2.1 Người trệch đường lối (đảng chính trị) 3 Phản... -
Dévitrification
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kỹ thuật) sự làm mờ (thủy tinh) 2 Phản nghĩa 2.1 Vitrification Danh từ giống cái (kỹ thuật)... -
Dévitrifier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm mờ (thủy tinh) 2 Phản nghĩa 2.1 Vitrifier Ngoại động từ Làm mờ (thủy tinh) Phản nghĩa... -
Dévolteur
Danh từ giống đực (điện học) máy giảm áp -
Dévolu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chuyển giao cho, dành cho 2 Danh từ giống đực 2.1 (Jeter son dévolu sur) chọn (người nào, cái gì) Tính... -
Dévolutif
Tính từ Chuyển giao, trao -
Dévolution
Danh từ giống cái Sự chuyển giao, sự trao (quyền lợi, của cải, chức vụ) -
Dévonien
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa chất, địa lý) kỷ devon; hệ devon 2 Tính từ 2.1 Xem (danh từ giống đực) Danh từ... -
Dévorant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nghiến ngấu 1.2 Thiêu hủy sạch, phá hủy sạch 1.3 Giày vò Tính từ Nghiến ngấu Faim dévorante cơn đói... -
Dévorer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ...) 1.2 ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn... -
Dévotement
Phó từ (từ cũ, nghĩa cũ) (một cách) sùng đạo; sùng kính -
Dévotion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sùng đạo 1.2 Sự sùng kính 1.3 (số nhiều) sự lễ bái 2 Phản nghĩa 2.1 Indifférence impiété... -
Dévouement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tận tụy, sự tận tâm 2 Phản nghĩa 2.1 égoïsme indifférence Danh từ giống đực Sự... -
Dévouer
Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) hiến dâng Dévouer un enfant à la Vierge hiến dâng đứa con cho Đức Mẹ đồng trinh (nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.