- Từ điển Nhật - Việt
きてん
Mục lục |
[ 起点 ]
n
điểm xuất phát/khởi điểm
- ...における~の起点: điểm xuất phát cho cái gì ở đâu
- 開発起点: khởi điểm phát triển
- 主要な起点: khởi điểm quan trọng
- 地理的な起点だ: điểm xuất phát mang tính địa lý
- ~の表面を起点とする: lấy bề mặt của ~ làm điểm xuất phát
Kinh tế
[ 起点 ]
điểm khởi đầu [starting point]
Tin học
[ 基点 ]
căn nguyên/nguồn gốc/điểm mốc [origin/datum point/cardinal point/reference point]
[ 起点 ]
gốc/điểm bắt đầu [origin/starting point]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きてんデスクリプタ
Tin học [ 起点デスクリプタ ] ký hiệu miêu tả nguồn gốc [source descriptor] -
きてんシソーラス
Tin học [ 起点シソーラス ] từ điển đồng nghĩa gốc [source thesaurus] -
きでつくる
[ 木で作る ] n làm bằng gỗ -
きでみのる
[ 木で実る ] n chín cây -
きでんりょく
Kỹ thuật [ 起電力 ] lực điện động [electromotive force] -
きと
Mục lục 1 [ 企図 ] 1.1 n 1.1.1 dự án/chương trình/kế hoạch 1.2 v 1.2.1 lên chương trình/lên kế hoạch/lập kế hoạch 2 [ 帰途... -
きとく
Mục lục 1 [ 危篤 ] 1.1 n 1.1.1 di họa 1.1.2 bệnh nguy hiểm/sự ốm nặng [ 危篤 ] n di họa bệnh nguy hiểm/sự ốm nặng 父危篤すぐ帰れ:... -
きとった
[ 気取った ] n đàng điếm -
きとう
Mục lục 1 [ 祈祷 ] 1.1 n 1.1.1 lời khẩn cầu/lời cầu khẩn/lời cầu nguyện 1.1.2 lễ cầu nguyện/cầu nguyện 1.1.3 kinh cầu... -
きとうしょ
[ 祈祷書 ] n sách kinh/quyển kinh/sách cầu nguyện -
きとうする
[ 祈祷する ] n tụng niệm -
きどあいらく
[ 喜怒哀楽 ] n các cảm xúc của con người/cảm xúc/tâm trạng/trạng thái tình cảm/trạng thái cảm xúc アルコールが引き起こす喜怒哀楽:... -
きどうたい
[ 機動隊 ] n đội cảnh sát cơ động/đội cơ động そのビルを警護している機動隊: đội cơ động bảo vệ tòa nhà đó... -
きどうぶたい
[ 機動部隊 ] n bộ đội cơ động -
きどうまさつ
Kỹ thuật [ 起動摩擦 ] ma sát khởi động [starting friction] -
きどうがめん
Tin học [ 起動画面 ] màn hình khởi động [startup screen] Explanation : Một màn hình đồ họa hoặc văn bản xuất hiện lúc bắt... -
きどうがわ
Tin học [ 起動側 ] bên khởi động [initiator] -
きどうしゃ
Tin học [ 起動者 ] người khởi động [invoker] -
きどうトルク
Kỹ thuật [ 起動トルク ] mô men khởi động [starting torque] -
きどる
Mục lục 1 [ 気どる ] 1.1 exp 1.1.1 làm điệu 1.1.2 kênh kiệu 2 [ 気取る ] 2.1 n 2.1.1 bề thế 3 [ 気取る ] 3.1 / KHÍ THỦ / 3.2...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.