- Từ điển Nhật - Việt
ぐんそう
[ 軍装 ]
n
quân trang
Xem thêm các từ khác
-
ぐんとう
quần đảo, あの群島には100以上の島がある: có trên 100 đảo trong quần đảo ấy, 群島国家: quốc gia quần đảo -
ぐんじ
quân sự, binh quyền, 軍事および外交政策を立て直す: sửa đổi chính sách ngoại giao và quân sự -
ぐんじん
quân nhân, lính/bộ đội, doanh trại, ~に出征する軍人: lính gia nhập vào..., 金のために雇われる軍人: lính đánh thuê... -
ぐんじゅ
quân nhu, binh nhu -
ぐんし
nhà chiến lược/nhà chiến thuật/người chủ mưu, quân sư, quỹ dành cho quân đội, 優れた軍師: quân sư tài trí, ふんだんな軍資金:... -
ぐんこう
cảng biển quân sự/quân cảng, cảng quân sự, カールスクローナの軍港: cảng biển quân sự của karlskrona. -
ぐんせい
binh chế, chính quyền trong tay quân đội, 軍政・軍令の一元化を明確にする: xác lập rõ ràng một nguồn quân chính, quân... -
ぐんれい
quân lệnh -
ぐらぐら
rung bần bật/lắc lư mạnh, sôi sùng sục, váng đầu/choáng váng/đầu óc chao đảo vì choáng, 歯が~する。: răng va vào... -
ぐらぐらする
lay động, nhấp nhô, xao động -
ぐらい
chừng, cỡ chừng, độ chừng, khoảng, khoảng chừng/độ chừng/khoảng, phỏng chừng, ước, ước chừng, ước độ, 現在彼が描いている絵は、長さ5メートル、幅は3メートルぐらいある:... -
ぐる
kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đồng đội/tòng phạm, 組織ぐるみの違法行為: những hành động hợp pháp chống lại tổ chức... -
ぐるぐる
trạng thái vặn/xoắn/cuồn cuộn, 腕を~回す: vặn tay -
ぐるりと
xoay vòng quanh/xung quanh/quanh, ぐるりと見回す: nhìn xung quanh, 彼は岩をロープでぐるりと縛った: anh ta đã buộc một cái... -
そくし
sự chết ngay lập tức, 弾の当たり所が悪く、彼は即死だった。 :viên đạn bắn vào chỗ hiểm nên anh ấy đã chết... -
そくしん
xúc tiến, sự thúc đẩy, thúc đẩy, ~のための国連活動の促進 :thúc đẩy hơn nữa các hoạt động của liên hợp... -
そくせい
sự thúc đẩy phát triển, 多くの農家は、促成栽培のためのビニールハウスを持っている :nhiều nhà nông đang sử... -
そくする
áp dụng mẫu theo [model something (after something)], category : tài chính [財政] -
そっと
len lén/vụng trộm, nhẹ êm/như không phát ra tiếng động, ~知らせる: lén thông báo, ~歩く: bước chân nhẹ nhàng -
そっこく
tức khắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.