- Từ điển Nhật - Việt
さいがい
Mục lục |
[ 災害 ]
n
thảm họa/tai hoạ
- 今から災害に備えて緊急避難訓練を行う。: Từ bây giờ chúng ta sẽ tổ chức huấn luyện tránh nạn khẩn cấp để chuẩn bị cho thảm hoạ.
- 大雨は地滑りや洪水などの自然災害を招く。: Mưa lớn gây ra những thảm họa tự nhiên như trượt đất hoặc lũ lụt.
sóng gió
nạn
Xem thêm các từ khác
-
さいじつ
ngày lễ/ngày hội/ngày nghỉ -
さいしよう
dùng lại/sử dụng lại [reuse] -
さいしん
tái xét xử, phúc thẩm, phúc khảo, sự tối tân/cái mới nhất, mới nhất/gần nhất [late-breaking (a-no)/newest/latest], これは最新の流行だ。:... -
さいしょく
ngả màu, tài sắc, sự ăn chay/việc ăn chay/chế độ ăn toàn rau, 彼女は健康のために菜食を続けている。: cô ấy tiếp... -
さいしょう
ít nhất, nhỏ nhất, tối thiểu, vợ lẽ, vợ bé, thủ tướng, tối thiểu/nhỏ nhất [minimum], 最小の公倍数: bội số chung... -
さいしゅうふなづみび
ngày bốc cuối cùng [closing date], category : ngoại thương [対外貿易] -
さいけん
trái phiếu/giấy nợ/phiếu nợ, sự xây dựng lại, trái phiếu/trái khoán [bond], trái quyền/trái chủ [claim, right to collect a... -
さいげつ
tuế nguyệt/thời gian, 家を出てから10年の歳月が流れた。: kể từ khi tôi rời nhà đã 10 năm trôi qua. -
さいげん
giới hạn/sự giới hạn, 議論は際限なく続いた。: cuộc tranh luận kéo dài mà không kết thúc., その酔っ払いは際限なくしゃべり続けた。:... -
さいげんする
lắp lại -
さいあく
bét, cái xấu nhất/cái tồi nhất, xấu nhất/tồi nhất/tồi tệ, 最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。:... -
さいこう
cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời, cao nhất/đẹp nhất/tốt nhất, đắt nhất, tối cao, tuyệt vời,... -
さいご
khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung, chót, bét, cuối cùng, rút cục, rút cuộc, sau chót, sau... -
さいごびん
chuyến cuối -
さいさん
dăm ba bận/ba bốn lượt/vài lần, lợi nhuận/lãi, ここもたちは私が再三再四警告したにもかかわらずその池で泳いだ。:... -
さいさんせい
sự có lãi/có thể sinh lãi [profitability], sự có lợi/sự có lãi/sự thuận lợi [profitability], category : tài chính [財政] -
さいかい
tái ngộ, sự gặp lại/sự tái hội, sự bắt đầu trở lại, sự rửa tội, bắt đầu lại/khởi động lại [restart], bít... -
さいせき
đá dăm, đá vụn/sa khoáng vụn -
さいせい
sự tái sinh/sự sống lại/sự dùng lại, tái sinh/sống lại/dùng lại, tái lập [renewal], phát lại [listen (vs)/refresh/play/playback],... -
さいりよう
có khả năng sử dụng lại/sử dụng lại được [reusable]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.