- Từ điển Nhật - Việt
なにしろ
[ 何しろ ]
adv, conj
dù thế nào đi nữa
- ~彼女はまだ子供なんです。: Dù sao đi nữa thì cô ấy vẫn còn trẻ con.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
なにげなく
[ 何気無く ] n sự không cố ý -
なにごと
[ 何事 ] n cái gì -
なにか
[ 何か ] exp cái gì đó 部屋に~がいるようだ。: Có vật gì đó ở trong phòng -
なにかと
[ 何かと ] adv cách này hay cách khác/gì thì gì それは何かと重宝だ: gì thì gì cũng là đáng quý -
なにわ
Mục lục 1 [ 浪花 ] 1.1 / LÃNG HOA / 1.2 n 1.2.1 Naniwa 2 [ 浪華 ] 2.1 / LÃNG HOA / 2.2 n 2.2.1 Naniwa 3 [ 浪速 ] 3.1 / LÃNG TỐC / 3.2 n... -
なにわぶし
Mục lục 1 [ 浪花節 ] 1.1 / LÃNG HOA TIẾT / 1.2 n 1.2.1 Naniwabushi 1.3 n 1.3.1 tình cảm ướt át [ 浪花節 ] / LÃNG HOA TIẾT / n Naniwabushi... -
なにわがた
Mục lục 1 [ 難波潟 ] 1.1 / NẠN BA TÍCH / 1.2 n 1.2.1 Vịnh Naniwa [ 難波潟 ] / NẠN BA TÍCH / n Vịnh Naniwa Ghi chú: tên cũ của... -
なにより
[ 何より ] n, adj-na, adv, exp hơn hết この経験が~だ。: Kinh nghiệm này là hơn hết. -
なにもない
[ 何もない ] adv không có gì cả -
なにもしらない
[ 何も知らない ] adv chẳng biết gì -
なにもありません
n không có gì cả -
なにもいりません
[ 何も要りません ] adv không cần gì cả -
なにもいわない
[ 何も言わない ] adv chẳng nói gì cả -
なにもいらない
[ 何も要らない ] adv không cần gì cả -
なにゆえ
Mục lục 1 [ 何故 ] 1.1 adv, uk 1.1.1 vì sao 1.1.2 cớ sao 1.1.3 cớ gì [ 何故 ] adv, uk vì sao cớ sao cớ gì -
なぬし
Mục lục 1 [ 名主 ] 1.1 / DANH CHỦ / 1.2 n 1.2.1 Người đứng đầu trong làng/trưởng làng [ 名主 ] / DANH CHỦ / n Người đứng... -
なのか
Mục lục 1 [ 七日 ] 1.1 n-adv 1.1.1 ngày thứ 7 của tháng 1.1.2 7 ngày [ 七日 ] n-adv ngày thứ 7 của tháng 7 ngày 七日連続 :7... -
なのり
Mục lục 1 [ 名乗り ] 1.1 / DANH THỪA / 1.2 n 1.2.1 sự ghi danh/sự gọi tên/sự ứng cử [ 名乗り ] / DANH THỪA / n sự ghi danh/sự... -
なばかりのおう
Mục lục 1 [ 名ばかりの王 ] 1.1 / DANH VƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 vua trên danh nghĩa/vua bù nhìn [ 名ばかりの王 ] / DANH VƯƠNG / n vua... -
なばーるばくだん
[ ナバール爆弾 ] n bom na pan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.