- Từ điển Nhật - Việt
人気
Mục lục |
[ にんき ]
adj-na
được đông đảo người yêu thích/được hâm mộ
- 携帯電話でインターネットが利用できるサービスの人気 :Dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người ưa thích.
- この種の音楽は近年若者の間で大変な人気を得た.:Âm nhạc kiểu như thế này chiếm được sự yêu thích lớn trong giới trẻ hiện nay.
n
sự được đông đảo người yêu thích/sự được hâm mộ
- この小説は人気があります: cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
人気の少ない
[ にんきのすくない ] exp vắng khách -
人気がない
[ にんきがない ] exp hoang vắng -
人気がある
Mục lục 1 [ にんきがある ] 1.1 exp 1.1.1 ưa chuộng 1.1.2 ăn khách [ にんきがある ] exp ưa chuộng ăn khách この映画はかなり人気がある。:... -
人気取り
[ にんきとり ] n Việc thu hút sự chú ý của mọi người 人気取りの政策を施す〔政治家が〕 :Thi hành chính sách thu... -
人気役者
[ にんきやくしゃ ] n Diễn viên được ưa thích -
人気商売
[ にんきしょうばい ] n Nghề nghiệp mà sự thành công phụ thuộc vào sự ưa thích của mọi người (ca sĩ, diễn viên, cầu... -
人気者
[ にんきもの ] n Người được ưa chuộng/người được ưa thích 今度生まれ変わってくるなら、パンダかコアラがいいなあ。ご飯食べてタイヤか何かで遊んであとは寝るだけでも楽しそうなのに、おまけに人気者なんだから。 :Nếu... -
人気投票
[ にんきとうひょう ] n Bỏ phiếu để thăm dò sự mến mộ 人気投票で以下という結果が出ている :Kết quả thăm... -
人気株
[ にんきかぶ ] n Loại cổ phiếu dễ có lãi/loại cổ phiếu phổ thông -
人民
Mục lục 1 [ じんみん ] 1.1 n 1.1.1 thứ dân 1.1.2 thần dân 1.1.3 nhân dân [ じんみん ] n thứ dân thần dân nhân dân -
人民に奉仕する
[ じんみんにほうしする ] n phục vụ nhân dân -
人民代表
[ じんみんだいひょう ] n dân biểu -
人民代表会議
[ じんみんだいひょうかいぎ ] n hội đồng nhân dân -
人民をなだめる
[ じんみんをなだめる ] n ru ngủ dân chúng -
人民状態
[ じんみんじょうたい ] n dân tình -
人民警察
[ じんみんけいさつ ] n cánh sát nhân dân -
人民軍隊
[ じんみんぐんたい ] n quân đội nhân dân -
人本主義
[ じんぽんしゅぎ ] n nhân bản chủ nghĩa -
人情
Mục lục 1 [ にんじょう ] 1.1 n 1.1.1 phong tục tập quán 1.1.2 nhân tình thế thái/tình người/sự tốt bụng/sự cảm thông/con... -
人情味
[ にんじょうみ ] n Tình người/tính nhân văn 人情味をなしで済ませる :Kết cục không có tính nhân văn. 彼は人情味のあふれる男だ. :Anh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.