- Từ điển Nhật - Việt
今に
[ いまに ]
adv
chẳng mấy chốc
- 今にコンピューターのことを知らないと人並みの会話ができなくなるだろう。: Chẳng mấy chốc mà kiến thức về máy vi tính sẽ cần thiết kể cả khi chuyện vãn.
- 今にやつにも天罰が下るよ。: Rồi hắn sẽ sớm bị trời phạt.
- 今に見ろ,きっと成功してみせるから。: Cứ đợi đấy, tôi sẽ chứng minh rằng tôi sẽ thành công.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
今にも
[ いまにも ] adv bất kỳ lúc nào/sớm/ngay 今にも雨が降り出しそうだ。: Trời có thể đổ mưa bất kỳ lúc nào. その老人は今にも倒れそうに見えた。:... -
今まで
Mục lục 1 [ いままで ] 1.1 adv 1.1.1 từ trước đến nay 1.1.2 trước nay 1.1.3 tới nay 1.1.4 cho đến giờ/cho đến nay [ いままで... -
今ごろ
[ いまごろ ] n-adv, n-t giờ này/khoảng thời gian này 田辺君は今ごろもう大阪に着いているだろう。: Tanabe giờ này có... -
今から
[ いまから ] n, n-adv từ nay -
今古
[ きんこ ] n kim cổ/xưa và nay -
今夜
[ こんや ] n-adv, n-t tối nay/đêm nay 今夜外で食事をしよう。: Tối nay chúng ta ăn ở ngoài nhé. 今夜は遅くまで勉強するぞ。:... -
今世紀
[ こんせいき ] n Thế kỷ này -
廊下
Mục lục 1 [ ろうか ] 1.1 n 1.1.1 thềm 1.1.2 hành lang 1.1.3 gác [ ろうか ] n thềm hành lang 宮殿にある迷路のように入り組んだ廊下 :Hành... -
今年
[ ことし ] n-adv, n-t năm nay 今年はトラ年です。: Năm nay là năm con hổ. 今年こそは一生懸命勉強しようと心に決めた。:... -
今度
Mục lục 1 [ こんど ] 1.1 n-t, ik 1.1.1 kỳ này 1.1.2 độ này 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 lần này 1.3 n-adv, n-t 1.3.1 lần tới [ こんど ]... -
今人
[ こんじん ] n con người ngày nay -
今後
Mục lục 1 [ こんご ] 1.1 n 1.1.1 sau này 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 trong tương lai/từ nay 1.3 n-adv, n-t 1.3.1 từ nay trở đi 1.4 n-adv, n-t... -
今回
Mục lục 1 [ こんかい ] 1.1 adv 1.1.1 kỳ này 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 lần này [ こんかい ] adv kỳ này n-adv, n-t lần này 前回のテストは合格者がなかったから今回は頑張れ。:... -
今生
[ こんじょう ] n Cuộc sống này/thế giới này -
今週
Mục lục 1 [ こんしゅう ] 1.1 n, adv 1.1.1 tuần lễ này 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 tuần này [ こんしゅう ] n, adv tuần lễ này n-adv,... -
今週中
[ こんしゅうちゅう ] n trong tuần này -
今暁
[ こんぎょう ] n-adv, n-t sáng nay -
今朝
Mục lục 1 [ けさ ] 2 / KIM TRIỀU / 2.1 n 2.1.1 sáng hôm nay 2.1.2 hồi sáng 2.2 n-t 2.2.1 sáng nay 3 [ こんちょう ] 3.1 n-t, ik 3.1.1... -
今月
[ こんげつ ] n-adv, n-t tháng này 今月は雨が多かった。: Tháng này mưa nhiều. 今月の10日に私は富士山に登ります。:... -
今月分
[ こんげつぶん ] n phần trong tháng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.