- Từ điển Nhật - Việt
依
[ い ]
n
tùy thuộc vào
- その国の経済は依然として暗雲が漂っている : Nền kinh tế của đất nước này vẫn đang bị bao phủ bởi đám mây đen
- 20分の延長戦を終えても、両チームは依然2-2の同点だった : kể cả sau hai mươi phút thi đấu bù giờ, tỷ số của hai đội vẫn là hai đều.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
依存
Mục lục 1 [ いぞん ] 1.1 n 1.1.1 sự phụ thuộc/sự sống nhờ/nghiện 2 Kinh tế 2.1 [ いぞん ] 2.1.1 sự tín nhiệm [reliance]... -
依存する
Mục lục 1 [ いぞん ] 1.1 vs 1.1.1 phụ thuộc vào/sống nhờ vào 2 [ いそんする ] 2.1 vs 2.1.1 dựa [ いぞん ] vs phụ thuộc vào/sống... -
依存度
[ いぞんど ] n mức độ phụ thuộc 科学技術への依存(度): mức độ phụ thuộc vào khoa học công nghệ 石油の中東依存(度):... -
依然
Mục lục 1 [ いぜん ] 1.1 adv 1.1.1 đã/rồi/như cũ/như thế/vẫn/vẫn thế/vẫn như thế 1.2 n 1.2.1 sự như cũ/sự giống cái... -
依然として
[ いぜんとして ] adv, exp như trước đây đã như vậy 依然としていくつか困難な問題が待ち受けていることを認める:... -
依頼
Mục lục 1 [ いらい ] 1.1 n 1.1.1 sự nhờ vả/sự yêu cầu/sự phụ thuộc/thỉnh cầu 2 Kinh tế 2.1 [ いらい ] 2.1.1 yêu cầu/nhờ... -
依頼する
Mục lục 1 [ いらい ] 1.1 vs 1.1.1 nhờ vả/yêu cầu/phụ thuộc vào/đòi hỏi/thỉnh cầu/giao phó 2 [ いらいする ] 2.1 vs 2.1.1... -
御
[ ご ] pref ngự Ghi chú: từ thể hiện cách nói kính ngữ, lịch sự, đặt trước danh từ -
御名
[ ぎょめい ] n tên hiệu của vua/tên hiệu 神の御名: tên hiệu của thần linh 神の御名を乱用する: lạm dụng tên hiệu... -
御名御璽
[ ぎょめいぎょじ ] n con dấu của nhà vua/ấn triện/ngọc tỷ/triện -
御客さん
[ おきゃくさん ] n Khách/người đến thăm/khách hàng 御客さん用の寝室: phòng dành riêng cho khách 御客さん全員に足りるほどの料理はない:... -
御客様
[ おきゃくさま ] n khách hàng/vị khách もっとおきゃくさまと連絡を取るべきですよ: phải liên lạc thường xuyên hơn... -
御宴
[ ぎょえん ] n ngự yến -
御家族
[ ごかぞく ] n bảo quyến -
御寝
およる 【▽御夜/▽御▽寝】 その人を敬って寝ることをいう語。おやすみ。 Giấc ngủ, Ngủ, thể tôn kính -
御中
[ おんちゅう ] n kính thưa/kính gửi カスタマサービス御中(レ/頭語): Kính gửi Phòng chăm sóc khách hàng (câu mở đầu... -
御幣担ぎ
[ ごへいかつぎ ] n Điều mê tín/người mê tín -
御令嬢
[ ごれいじょう ] n tiểu thư/lệnh nữ/ái nữ -
御影
Mục lục 1 [ ごえい ] 2 [ NGỰ ẢNH ] 2.1 n 2.1.1 Bệ thờ(nơi để Ảnh hoặc Tượng của những vị thần,anh hùng ) 3 [ みかげいし... -
御化け
[ おばけ ] n ma/ma quỷ 御化け映画: phim ma 御化け恐怖(症): chứng bệnh sợ ma 御化けの話: chuyện ma 御化けの(ような):...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.