- Từ điển Nhật - Việt
没入
Mục lục |
[ ぼつにゅう ]
n
sự say sưa/sự miệt mài
- この青年は善悪の思索に没入していた. :Người thanh niên miệt mài suy ngẫm về chủ đề cái thiện và cái ác.
sự chìm/sự bị nhấn chìm
- 自分の想像の世界に没入する :Đắm chìm trong thế giới tưởng tượng của chính mình.
- 水中に没入する :Chìm xuống nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
没落
Mục lục 1 [ ぼつらく ] 1.1 n 1.1.1 sự tiêu tan/sự sụp đổ/sự phá sản 1.1.2 sự đắm thuyền/suy sụp [ ぼつらく ] n sự... -
没頭
[ ぼっとう ] n sự vùi mình/sự đắm chìm/sự vùi đầu 私は初めてアメリカへ引っ越したとき、英語の勉強に没頭した :Tớ... -
没頭する
Mục lục 1 [ ぼっとうする ] 1.1 n 1.1.1 dốc chí 1.1.2 cặm cụi 1.2 vs 1.2.1 vùi mình/đắm chìm/vùi đầu [ ぼっとうする ] n... -
沢
[ さわ ] n đầm nước 紅葉でいっぱいの沢 :Đầm đầy lá đỏ 沢の水 :nước đầm -
沢山
[ たくさん ] n, adj-na, adv, uk đủ/nhiều けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。: Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình... -
河
[ かわ ] n sông/dòng sông メコン河委員会: ủy ban sông Mekong 専門家は二つの河を結ぶ計画に疑問を投げ掛けている: Các... -
河原
Mục lục 1 [ かわはら ] 1.1 n 1.1.1 bãi bồi ven sông 2 [ かわら ] 2.1 n 2.1.1 bãi sông [ かわはら ] n bãi bồi ven sông [ かわら... -
河口
Mục lục 1 [ かこう ] 1.1 n 1.1.1 cửa sông 2 [ かわぐち ] 2.1 n 2.1.1 cửa sông [ かこう ] n cửa sông 広い河口: cửa sông rộng... -
河岸
Mục lục 1 [ かがん ] 1.1 n 1.1.1 bờ sông 2 [ かわぎし ] 2.1 n 2.1.1 bờ sông/ven sông [ かがん ] n bờ sông 河岸の地域: khu... -
河川
[ かせん ] n sông ngòi 河川を水資源にする: biến nước sông thành tài nguyên 河川運輸: vận tải đường sông 河川改修計画:... -
河川航行
Kinh tế [ かせんこうこう ] chạy tàu đường sông [river navigation] -
河川改修工事
[ かせんかいしゅうこうじ ] n công trình trị thủy/công trình thủy lợi -
河底
[ かてい ] n lòng sông/đáy sông -
河畔
[ かはん ] n ven sông その河畔にある: nằm ở ven sông đó 河畔のホテル: khách sạn ven sông 河畔のポプラ並木: hàng cây... -
河馬
[ かば ] n hà mã -
河豚
[ ふぐ ] n cá lóc -
河港
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ かこう ] 1.1.1 cảng sông [river port] 2 Kỹ thuật 2.1 [ かこう ] 2.1.1 cảng sông Kinh tế [ かこう ] cảng... -
河流
[ かりゅう ] n dòng sông -
沸き立つ
Mục lục 1 [ わきたつ ] 1.1 v5t 1.1.1 sôi sục 1.1.2 sôi [ わきたつ ] v5t sôi sục 〔議論が〕 沸き立つ: tranh luận đang sôi... -
沸く
[ わく ] v5k sôi lên お湯が沸くと音の鳴るやかん: khi nước sôi, ấm sẽ réo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.