Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

生存

[ せいぞん ]

n

sự sinh tồn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 生存者

    [ せいぞんしゃ ] n người sống sót 生存者を捜索する: tìm kiếm người sống sót
  • 生存権

    [ せいぞんけん ] n quyền sinh tồn
  • 生存期間

    Tin học [ せいぞんきかん ] đời/thời gian sống [lifetime]
  • 生中継

    [ なまちゅうけい ] n Chương trình truyền hình trực tiếp/tường thuật trực tiếp テレビの生中継が予定されている試合が全面的に中止される見通しに直面する :Có...
  • 生干し

    [ なまぼし ] n Âm ẩm/chưa khô hẳn 生干しにする :phơi chưa khô .
  • 生年月日

    [ せいねんがっぴ ] n ngày tháng năm sinh
  • 生乾き

    [ なまがわき ] n Âm ẩm/chưa khô hẳn 生乾きの木材 :nguyên liệu gỗ tươi. 生乾きの :Chưa được sấy khô hoàn...
  • 生体解剖

    [ せいたいかいぼう ] n sự giải phẫu/sự mổ xẻ động vật sống
  • 生徒

    Mục lục 1 [ せいと ] 1.1 n 1.1.1 học trò 1.1.2 học sinh [ せいと ] n học trò học sinh
  • 生地

    Mục lục 1 [ きじ ] 1.1 n 1.1.1 vải may áo/vải 2 [ せいち ] 2.1 n 2.1.1 vải may áo/ nơi sinh 3 Kỹ thuật 3.1 [ きじ ] 3.1.1 vải...
  • 生地を切る

    [ きじをきる ] n rọc vải
  • 生地を裁断する

    [ きじをさいだんする ] n rọc vải
  • 生ワク

    [ なまワク ] n vắc xin sử dụng vi khuẩn hoặc virus còn sống 水痘生ワクチン :vắc xin phòng bện thủy đậu 麻疹生ワクチン :vắc...
  • 生ビール

    Mục lục 1 [ なまびーる ] 1.1 n 1.1.1 bia hơi 2 [ なまビール ] 2.1 n 2.1.1 Bia tươi [ なまびーる ] n bia hơi 生ビールをつぐ :rót...
  • 生データ

    Tin học [ なまデータ ] dữ liệu thô [raw data] Explanation : Dữ liệu chưa được xử lý hoặc chưa được định khuôn thức,...
  • 生命

    Mục lục 1 [ せいめい ] 1.1 n 1.1.1 tính mạng 1.1.2 sinh mệnh 1.1.3 sinh mạng 1.1.4 bản mệnh 1.1.5 bản mạng [ せいめい ] n tính...
  • 生命力

    Mục lục 1 [ せいめいりょく ] 1.1 n 1.1.1 sức sống 1.1.2 sinh lực 1.1.3 sinh khí [ せいめいりょく ] n sức sống sinh lực sinh...
  • 生命の終わり

    [ せいめいのおわり ] n trăm tuổi
  • 生命保険

    Mục lục 1 [ せいめいほけん ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm sinh mạng 1.1.2 bảo hiểm nhân thọ/bảo hiểm tính mạng [ せいめいほけん...
  • 生命保険料

    [ せいめいほけんりょう ] n tiền bảo hiểm sinh mệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top