- Từ điển Nhật - Việt
発煙
[ はつえん ]
n
sự bốc khói
- 希発煙硝酸 :Sự bay hơi nhẹ của chất nitric acid.
- 発煙弾を投げつける :ném lựu đạn khói
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発煙筒
[ はつえんとう ] n lư trầm hương -
発狂
[ はっきょう ] n sự phát điên/phát rồ ショックを受けて発狂した: bị sốc phát điên -
発癌物質
[ はつがんぶっしつ ] n Chất gây bệnh ung thư 大気中に浮遊している発癌物質 :Các chất gây bệnh ung thư trôi nổi... -
発癌性
[ はつがんせい ] n tính phát sinh ung thư 彼は加熱調理済み食品に発癌性があると警告しました。 :Anh ấy cảnh báo... -
発芽
[ はつが ] n sự nảy mầm -
発芽する
[ はつが ] vs nảy mầm 早期に発芽する~の変種 :biến chủng của ~ khi nảy mầm giai đoạn ban đầu -
発音
[ はつおん ] n sự phát âm その辞書に掲載されている発音 :Phát âm đã được ghi vào trong quyển từ điển đó 一般的に使われる発音 :Cách... -
発音する
[ はつおん ] vs phát âm/ đọc すべての音節をはっきりと発音する :phát âm các âm tiết một cách rõ ràng 1音節ずつゆっくり発音する :Đọc... -
発音記号
[ はつおんきごう ] n Ký hiệu ngữ âm -
発達
[ はったつ ] n sự phát triển すべての人民の経済的および社会的発達 :Đẩy nhanh sự tăng trưởng kinh tế, xã hội... -
発達する
Mục lục 1 [ はったつ ] 1.1 vs 1.1.1 phát triển 2 [ はったつする ] 2.1 vs 2.1.1 phát đạt 2.1.2 hưng phát [ はったつ ] vs phát... -
発表
Mục lục 1 [ はっぴょう ] 1.1 vs 1.1.1 công bố 1.2 n 1.2.1 sự phát biểu/ sự công bố/ thông báo [ はっぴょう ] vs công bố... -
発表する
[ はっぴょう ] vs phát biểu ~に関するさまざまな情報を発表する :Công bố rất nhiều thông tin liên quan tới -
発表者
[ はっぴょうしゃ ] n Người phát ngôn/người phát biểu その発表者はスクリーンを指して説明を始めた :Người phát... -
発行
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこう ] 2.1.1 phát hành tiền tệ [issue] 3 Tin học 3.1 [ はっこう... -
発行する
[ はっこうする ] n phát hành -
発行可能株式総数
Tổng số cổ phiếu được phép phát hành -
発行市場
[ はっこうしじょう ] n thị trường phát hành それぞれの株式発行市場を分析してください :Hãy phân tích từng thị... -
発行会社
[ はっこうがいしゃ ] n công ty phát hành トラベラーズチェックの発行会社 :Công ty phát hành séc du lịch. クレジットカード発行会社 :Công... -
発行スケジュール
[ はっこうスケジュール ] n chương trình phát hành
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.