- Từ điển Nhật - Việt
繁栄する
Mục lục |
[ はんえい ]
vs
phồn vinh
[ はんえいする ]
vs
được dựng lại/hưng thịnh trở lại
- 繁栄している都市: thành phố đang hưng thịnh
- 栄えている文化: nền văn hóa đang hưng thịnh
- 繁栄{はんえい}している経済: nền kinh tế hưng thịnh (thịnh vượng)
đạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
繁殖
[ はんしょく ] n sự sinh sôi/sự phồn thực 繁殖力: sức sinh sôi -
繁昌
[ はんじょう ] n Sự thịnh vượng/sự hưng thịnh -
繩張り
[ なわばり ] n sự chia ranh giới/sự chia vạch ranh giới -
繭
[ まゆ ] n kén tằm -
繭玉
[ まゆだま ] n tiền lì xì năm mới -
繭糸
Mục lục 1 [ きぬいと ] 1.1 n 1.1.1 sợi tơ/tơ 2 [ けんし ] 2.1 n 2.1.1 tơ/tơ nhân tạo [ きぬいと ] n sợi tơ/tơ 繭糸長: độ... -
繰延税金
Kinh tế [ くりのべぜいきん ] thuế thu nhập tính trước, thu sau [Deferred income taxes (US)] -
繰延払い
Kinh tế [ くりのべばらい ] trả tiền dần/trả (tiền) làm nhiều lần [progress payment/payment by instalments] -
繰延払い販売
Kinh tế [ くりのべばらいはんばい ] bán trả dần [instalment sale] -
繰り上げる
[ くりあげる ] v1 tiến dần dần lên/đi sớm hơn lịch trình (tàu thuyền)/tăng lên/tiến bộ/thăng tiến/sớm hơn 予定を一週間繰り上げて帰国する:... -
繰り言
Mục lục 1 [ くりごと ] 1.1 n 1.1.1 than phiền/kêu ca/phàn nàn/ta thán 1.1.2 nói đi nói lại/nói lặp đi lặp lại/nhắc đi nhắc... -
繰り越す
Kinh tế [ くりこす ] Bù lỗ -
繰り返し
Tin học [ くりかえし ] sự lặp lại/lần lặp [iteration/repetition] -
繰り返し言う
[ くりかえしいう ] v1 kể lể -
繰り返す
Mục lục 1 [ くりかえす ] 1.1 v1 1.1.1 lập lại 1.2 v5s 1.2.1 lặp lại/lặp đi lặp lại/làm lại nhiều lần 1.3 v5s 1.3.1 nhắc... -
繰る
[ くる ] v5r quay/quấn/cuộn/mở/lần/xe 糸を繰る: xe chỉ 数珠を繰る: lần tràng hạt 雨戸を繰る: mở cửa chớp -
繰出し孔
Tin học [ くりだしあな ] lỗ hổng [feed hole/sprocket hole] Explanation : Trên film hoặc băng từ. -
繰入額
Kinh tế [ くりいれがく ] sự chuyển khoản [transfer] -
繰入額引当金
Kinh tế [ くりいれがくひきあてきん ] chuyển nhượng (để dự trữ cho) [transfer (to reserves for...)] -
繰返し演算
Tin học [ くりかえしえんざん ] thao tác lặp [repetitive operation]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.