- Từ điển Nhật - Việt
薦める
Mục lục |
[ すすめる ]
v1
khuyến khích
- 母親は子供達を野菜を食べるようにと進めます: bà mẹ khuyến khích con mình ăn rau
khuyên bảo/đề nghị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
薦被り
[ こもかぶり ] n người ăn xin -
閨閥
[ けいばつ ] n Thị tộc 閨閥政治: Chính trị thị tộc -
閨房
[ けいぼう ] n Phòng ngủ -
薩摩芋
[ さつまいも ] n khoai lang -
薪
Mục lục 1 [ たきぎ ] 1.1 n 1.1.1 củi lửa 1.1.2 củi [ たきぎ ] n củi lửa củi 薪で調理する: nấu bằng củi -
薪をとる
[ たきぎをとる ] n đốn củi -
薪を割る
Mục lục 1 [ たきぎをわる ] 1.1 n 1.1.1 bửa củi 1.2 exp 1.2.1 chẻ củi 2 [ まきをわる ] 2.1 exp 2.1.1 bửa củi [ たきぎをわる... -
薪炭
Mục lục 1 [ しんたん ] 1.1 n 1.1.1 than củi 2 Kỹ thuật 2.1 [ しんたん ] 2.1.1 độ thấm các bon khi nhiệt luyện của kim loại... -
薪水
Mục lục 1 [ しんすい ] 1.1 n 1.1.1 tiền lương 1.1.2 sự nấu ăn 1.1.3 củi và nước [ しんすい ] n tiền lương sự nấu ăn... -
薫り
[ かおり ] n hương thơm/hương vị/hơi hướng ある言語やある時代の薫りを(人)に伝える: truyền đạt lại cho (người... -
薫る
[ かおる ] v5r ngửi/tỏa hương 風薫る : Phảng phất gió -
薫風
[ くんぷう ] n gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non -
薫香
[ くんこう ] n hương thơm thoang thoảng/mùi hương nhẹ nhàng -
薫陶
[ くんとう ] n sự cảm hoá/cảm hoá (人)の薫陶を受ける : nhận được sự cảm hóa của ai đó -
薫陶する
[ くんとう ] vs cảm hoá 薫陶を受ける: Bị cảm hóa 息子の今日あるのは深田先生の薫陶よろしきを得た: Hôm nay con... -
薬
Mục lục 1 [ くすり ] 1.1 n 1.1.1 thuốc 1.1.2 dược [ くすり ] n thuốc 薬を飲む: uống thuốc この薬はよく利く: thuốc này... -
薬の力
[ くすりのちから ] n hiệu lực của thuốc/hiệu quả của thuốc 薬の力を借りて: nhờ vào hiệu lực của thuốc (hiệu... -
薬の分量
[ くすりのぶんりょう ] n liều thuốc (人)の薬の分量を誤る: đưa nhầm liều thuốc cho ai -
薬学
[ やくがく ] n dược học -
薬学大学
[ やくがくだいがく ] n đại học dược khoa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.