- Từ điển Nhật - Việt
謁見する
Xem thêm các từ khác
-
謝る
[ あやまる ] v5r xin lỗi その仕事なら謝る: nếu là việc ấy thì có thể xin lỗi 悪いと知って謝る: biết lỗi và xin... -
謝礼
Mục lục 1 [ しゃれい ] 1.1 n 1.1.1 tiền cảm tạ 1.1.2 tạ lễ 1.1.3 quà cảm tạ 1.1.4 lòng tạ ơn 1.1.5 lễ vật [ しゃれい... -
謝罪
Mục lục 1 [ しゃざい ] 1.1 n 1.1.1 tạ tội 1.1.2 tạ lỗi 1.1.3 sự tạ tội/sự xin lỗi [ しゃざい ] n tạ tội tạ lỗi sự... -
謝辞
[ しゃじ ] n từ tạ -
謡う
[ うたう ] v5u hát そんな甲高い声で謡うないでください: Đừng có hát bằng cái giọng the thé như vậy クリスマスの歌をいくつか(たくさん)... -
謬見
[ びゅうけん ] n Ảo tưởng -
鬱陶しい
Mục lục 1 [ うっとうしい ] 1.1 adj, oK, uk 1.1.1 u sầu/chán nản/buồn rầu/ủ dột/ủ rũ 1.1.2 tối tăm/u ám/xúi quẩy [ うっとうしい... -
謳う
[ うたう ] v5u chủ trương/tán thành/ủng hộ 新たな理想主義を謳う: ủng hộ chủ nghĩa lý tưởng mới -
謹呈
[ きんてい ] n sự kính tặng/kính tặng/sự kính biếu/kính biếu/biếu/tặng (人)に高級~を謹呈する: kính tặng (kính... -
謹んで
[ つつしんで ] adv hân hạnh/khiêm tốn/kính cẩn ~ 聞く: kính cẩn lắng nghe -
謹んで申し上げる
[ つつしんでもうしあげる ] adv cẩn cáo -
謹む
[ つつしむ ] v5m hân hạnh/khiêm tốn/kính cẩn Ghi chú: khiêm tốn ngữ -
謹啓
[ きんけい ] kính gửi Ghi chú:dùng để mở đầu thư trong trường hợp lịch sự -
謹聴
[ きんちょう ] n, int sự chăm chú nghe/sự lắng nghe すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した: Tất cả mọi người chăm... -
謹聴する
[ きんちょう ] vs chăm chú nghe/lắng nghe 謹聴する : chăm chú lắng nghe -
謹言
[ きんげん ] n, int Bạn chân thành của anh! Ghi chú: đây là cụm từ dùng cuối bức thư -
謹賀新年
[ きんがしんねん ] n Chúc mừng năm mới! -
謹慎
[ きんしん ] n sự quản thúc tại gia/việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối/ở nhà 自宅謹慎: bắt ở nhà ~を反省するよう自宅謹慎を言い渡される :... -
鬼
Mục lục 1 [ おに ] 1.1 n 1.1.1 sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc ác 1.1.2 con quỉ [ おに ] n sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc... -
鬼ごっこ
[ おにごっこ ] n trò chơi đuổi bắt 隅取り鬼ごっこ: trò chơi đuổi bắt trong góc 鬼ごっこしよう: chúng mình chơi đuổi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.