- Từ điển Nhật - Việt
質
Mục lục |
[ しち ]
n
cầm cố
[ しつ ]
n, n-suf
chất lượng/phẩm chất
- 量より質の方が大切だ: chất lượng quan trọng hơn số lượng
- 質が良い生徒だ: là người học sinh có phẩm chất tốt
n
thực chất
Kinh tế
[ しち ]
cầm cố [pledge]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
[ しつ ]
chất lượng [quality]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
質屋
Mục lục 1 [ しちや ] 1.1 n 1.1.1 hiệu cầm đồ 2 [ しつや ] 2.1 n 2.1.1 tiệm cầm đồ [ しちや ] n hiệu cầm đồ [ しつや... -
質問
Mục lục 1 [ しつもん ] 1.1 n 1.1.1 chất vấn 1.1.2 câu hỏi [ しつもん ] n chất vấn câu hỏi -
質問する
Mục lục 1 [ しつもん ] 1.1 vs 1.1.1 hỏi/chất vấn 2 [ しつもんする ] 2.1 vs 2.1.1 câu hỏi 2.1.2 cật vấn [ しつもん ] vs hỏi/chất... -
質問を浴びせる
[ しつもんをあびせる ] vs vặn vẹo -
質問用紙
[ しつもんようし ] n bảng câu hỏi (để điều tra) -
質入契約
Mục lục 1 [ しちいれけいやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng cầm cố 2 Kinh tế 2.1 [ しちいれけいやく ] 2.1.1 hợp đồng cầm... -
質入主
Kinh tế [ しちいれぬし ] người vay cầm cố [pledgor] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
質入品
Mục lục 1 [ しちいれひん ] 1.1 n 1.1.1 hàng cầm cố 2 Kinh tế 2.1 [ しちいれひん ] 2.1.1 hàng cầm cố [pledged goods] [ しちいれひん... -
質的規制
Mục lục 1 [ しつてききせい ] 1.1 n 1.1.1 hạn chế chất lượng 2 Kinh tế 2.1 [ しつてききせい ] 2.1.1 hạn chế chất lượng... -
質素
Mục lục 1 [ しっそ ] 1.1 adj-na 1.1.1 giản dị 1.2 n 1.2.1 sự giản dị [ しっそ ] adj-na giản dị 質素な生活をおくっている:... -
質素な
[ しっそな ] n giản dị -
質疑応答
[ しつぎおうとう ] n giải đáp câu hỏi -
質量
Mục lục 1 [ しつりょう ] 1.1 n 1.1.1 khối lượng 1.1.2 chất lượng 2 Kỹ thuật 2.1 [ しつりょう ] 2.1.1 khối lượng [mass]... -
質量効果
Kỹ thuật [ しつりょうこうか ] hiệu quả khối lượng [mass effect] Category : xử lý nhiệt [熱処] -
質権
quyền cầm cố -
質権者
Mục lục 1 [ しちけんしゃ ] 1.1 n 1.1.1 chủ nợ cầm cố 2 Kinh tế 2.1 [ しちけんしゃ ] 2.1.1 trái chủ cầm cố/chủ nợ cầm... -
質朴
Mục lục 1 [ しつぼく ] 1.1 adj-na 1.1.1 chất phác 1.2 n 1.2.1 sự chất phác [ しつぼく ] adj-na chất phác 質朴な青年: người... -
賭け
[ かけ ] n trò cá cược/trò cờ bạc/việc chơi cờ bạc ăn tiền かけをして、負ける: thua một vụ cá cược -
賭け事
Mục lục 1 [ かけごと ] 1.1 n 1.1.1 sự đánh bạc/sự cá cược/đánh bạc/cá cược 1.1.2 cờ bạc [ かけごと ] n sự đánh... -
賭けをする
[ かけをする ] v1 đố
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.